Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu mạng riêng ảo ( VPN ) và ứng dụng
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Công, GVHD: PGS.TS Nguyễn Việt Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu mạng thế hệ mới NGN và các dịch vụ ứng dụng
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 VU-V
|
Tác giả:
Vũ Đức Vinh; GVHD PGS.TS Phạm Ngọc Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu marketing : Marketing research /
Năm XB:
2009 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
658.8 NGH
|
Tác giả:
David J. Luck , Ronald S. Rubin |
Cuốn sách này trình bày khá đầy đủ, có hệ thống và dễ hiểu về nghiệp vụ nghiên cứu Marketing
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu mô hình mạng nơron đối nghịch tạo sinh và ứng dụng tự động tạo hình ảnh minh họa cho nội dung học liệu điện tử
Năm XB:
2024 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 LA-H
|
Tác giả:
Lã Thị Thu Hương; GVHD: TS. Dương Thăng Long |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu mô hình quản lý người dùng và bảo mật thông tin trong cổng thông tin điện tử : Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ Thông tin /
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
005.8 DO-U
|
Tác giả:
Đỗ Thị Uyển, GVHD:TS. Tạ Tuấn Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật tương tác dựa vào sự kiện và chuyển động trong thực tại ảo và ứng dụng
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 PH-T
|
Tác giả:
Phan Bá Tiệp; GVHDKH: PGS.TS. Đỗ Năng Toàn |
Công nghệ thực tại ảo chính là một môi trường ba chiều được được tổng hợp và điều khiển thông qua máy tính với mục đích mô phỏng lại thế giới thực...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phương pháp đánh giá trình độ công nghệ sản xuất và ứng dụng phân tích hệ thống phần mềm đánh giá doanh nghiệp
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 LE-N
|
Tác giả:
Lê Trọng Nhất GVHDKH: PGS.TS. Đoàn Văn Ban |
Nghiên cứu tổng quan các phương pháp đánh giá trình độ công nghệ sản xuất doanh
nghiệp. Trình bày phương pháp đánh giá trình độ công nghệ sản xuất...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phương pháp đo độ tương đồng văn bản và ứng dụng hát triển sự trùng lặp giữa các văn bản
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 PH-V
|
Tác giả:
Phạm Thị Hải Vân; GVHDKH: TS. Trương Tiến Tùng |
Luận văn đã xây dựng được một chương trình kiểm soát trùng lặp văn bản, vì thời gian còn hạn chế nên tính tiện dụng của chương trình chưa cao nhưng...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phương pháp lọc cộng tác dựa trên ngữ nghĩa và ứng dụng xây dựng chương trình gợi ý địa điểm
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 LA-A
|
Tác giả:
Lâm Văn Ân; NHDKH TS Dương Thăng Long |
Đề tài tốt nghiệp của tôi nhằm xây dựng một hệ thống gợi ý địa điểm cho người
dùng trong phạm vi thành phố Hà Nội. Hệ thống này sử dụng một kỹ...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phương pháp truy tìm chứng cứ số của cuộc tấn công DDOS lên hệ thống thông tin
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
005 HO-K
|
Tác giả:
Hồ Ngọc Khánh; GVHD: TS. Đỗ Xuân Chợ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất cơm rượu để ứng dụng trong sản xuất rượu nếp dạng đục
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Kiều My; TS Đặng Hồng Ánh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tấn công web ứng dụng và phương pháp phòng chống
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
005 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thu Hường, Vũ Chí Thanh; GVHD: TS. Đỗ Xuân Chợ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|