Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Sức mạnh thuyết phục : 12 quy tắc vàng của nghệ thuật gây ảnh hưởng /
Năm XB:
2013 | NXB: Lao động - Xã hội
Số gọi:
158.2 KU--M
|
Tác giả:
Kurtw.Mortensen |
Cuốn sách này nói về các quy tắc vàng của nghệ thuật gây ảnh hưởng, sức mạnh của sự thuyết phục
|
Bản giấy
|
|
Suggestions for writing formal/business letters effectively for the 2nd-year students
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 HO-H
|
Tác giả:
Hoàng Thị Lương Hoa; M.A Lê Thị Vy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Suggestions for writing fromal/Business letters effectivsly for the 2nd-year students.
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
428 HO-H
|
Tác giả:
Hoàng Thị Lương Hòa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sukhothai Thammathirat Open University : School of Law
Năm XB:
2012 | NXB: Sukhothai Thammathirat Open University Press,
Số gọi:
370 SUK
|
|
This program handbook compiles the details about the Master of Laws program availble at Sukhothai Thammathirat Open University in order to help...
|
Bản giấy
|
|
Sụp đổ Cancun : Toàn cầu hoá và Tổ chức thương mại thế giới : Tiếng nói bè bạn
Năm XB:
2003 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
382 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Thanh |
Giới thiệu về Hội nghị Bộ trưởng Thương mại 9 - 2003 ở Cancun và những nguyên nhân đến sự thất bại của nó. Các tổ chức phi chính phủ kêu gọi bác bỏ...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Hoa Khắc Kiện, Trịnh Thiên Sinh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Symplectic matrices : first order systems and special relativity
Năm XB:
1994 | NXB: River Edge, N.J. : World Scientific
Số gọi:
530.1 MA-K
|
Tác giả:
Mark Kauderer |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Syntactic and pragmatic features of English question with reference to Vietnamese (based on the bilingual novel “Godfather”)
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-M
|
Tác giả:
Nguyen Dinh Duc Muoi; NHDKH Assoc.Prof. Vo Dai Quang, Ph.D |
There are many ways to ask questions in English. It's important to understand the situation when deciding how to ask questions. In other words, is...
|
Bản giấy
|
|
SYNTACTIC AND PRAGMATIC FEATURES OF ENGLISH TAG QUESTION
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 LE-U
|
Tác giả:
Lê Thị Tố Uyên; NHDKH Assoc.Prof.Dr Vo Dai Quang |
In English, tag questions play an important part in communicative process. People are not able to communicate well without making and answering...
|
Bản giấy
|
|
SYNTACTIC AND PRAGMATIC FEATURES OF WH-QUESTION IN ENGLISH
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 NG-N
|
Tác giả:
Nguyen Thi Thuy Nga; NHDKH Assoc.Prof.Dr Vo Dai Quang |
As the title indicates this study is aimed at investigating syntactic and pragmatic features of wh-questions in English. The study deals with three...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Pham Thi Dung; GVHD: Dang Nguyen Giang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Syntactic and Semantic Features of "Open" in English and "Mở" in Vietnamese
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 PH-D
|
Tác giả:
Phạm Thị Dung; Supervisor: Đặng Nguyên Giang, Ph.D. |
This study is an attempt to uncover the similarities and differences between “open” in English and “mở” in Vietnamese in terms of syntactic and...
|
Bản điện tử
|