| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
|
Tác giả:
Nguyễn Địch, Lê Thị Thanh Thủy. |
Nội dung sách thâu tóm toàn bộ những kiến thức chủ yếu của 5 môn toán có đặc trưng giống nhau là đối tượng nghiên cứu của chũng đều là các tập rời...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Lý Văn Sâm. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Stephen M.R. Covey, Rebecca R. Merrill; Vũ Tiến Phúc, Trịnh Tuyết Phương, Vương Bảo Long |
Cuốn sách chia sẻ kinh nghiệm của Stephen Covey trong quá trình phát triển trung tâm lãnh đạo Covey như làm thế nào để xây dựng niềm tin lâu dài...
|
Bản giấy
|
||
Today's moral issues : Classic and contemporary perspectives /
Năm XB:
2010 | NXB: McGraw Hill
Từ khóa:
Số gọi:
170 BO-D
|
Tác giả:
Daniel Bonevac |
Những bài giảng cho khoá học về các vấn đề đạo đức và thuyết tương đối. Các nguyên tắc đạo đức đầu tiên, lý thuyết về sự tự do, quyền và trách...
|
Bản giấy
|
|
Tôi là thầy tướng số Tập 1
Năm XB:
2015 | NXB: Lao động; Công ty Sách Alpha
Từ khóa:
Số gọi:
895.136 DI-C
|
Tác giả:
Dịch Chi; Hương Nhiên dịch. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tôi là thầy tướng số Tập 2
Năm XB:
2015 | NXB: Lao động; Công ty Sách Alpha
Từ khóa:
Số gọi:
895.136 DI-C
|
Tác giả:
Dịch Chi; Hương Nhiên dịch. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
PGS.TS. Dương Tuyết Miên |
Trình bày kiến thức về tội phạm học: tổng quan về tội phạm học; quá trình hình thành và phát triển của tội phạm học; tình hình, nguyên nhân, phòng...
|
Bản giấy
|
||
Tội phạm học hiện đại và phòng ngừa tội phạm : Sách tham khảo cho các cán bộ nghiên cứu, cán bộ thực tiễn, học sinh sinh viên, nghiên cứu sinh các cơ quan, nhà trường trong nghiên cứu, học tập và tổ chức đấu tranh phòng chống tội phạm /
Năm XB:
2001 | NXB: Nxb. Công an nhân dân
Từ khóa:
Số gọi:
364 NGY
|
Tác giả:
PGS.TS Nguyễn Văn Yêm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính và rời rạc /
Năm XB:
1999 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
518.34 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Nghĩa |
Đối tượng nghiên cứu tối ưu hoá, xây dựng các bài toán tối ưu thực tế. Thuật toán đơn hình. Lí thuyết đối ngẫu, bài toán vận tải, tối ưu hoá rời rạc
|
Bản giấy
|
|
Tối ưu hoá trong công nghiệp thực phẩm và công nghệ sinh học
Năm XB:
2017 | NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,
Số gọi:
664.00711 PH-C
|
Tác giả:
Phạm Việt Cường (ch.b.), Hoàng Đình Hoà |
Nghiên cứu, phân tích tối ưu hóa các quá trình công nghệ sinh học và thực phẩm; tối ưu hoá trong quản lý sản xuất thực phẩm
|
Bản giấy
|
|
Tối ưu hóa tuyến tính : Bài giảng Bài tập. /
Năm XB:
2006 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
519.72 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Cả |
Khái niệm về quy hoạch tuyến tính, các loại quy hoạch tuyến tính.
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Hòa (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|