| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Ngoại giao văn hóa - Cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và ứng dụng
Năm XB:
2012 | NXB: Chính trị - Hành chính
Từ khóa:
Số gọi:
303.48 PH-V
|
Tác giả:
PGS. TS. Phạm Thái Việt (Chủ biên) - ThS. Lý Thị Hải Yến |
Trình bày hệ thống hóa các tri thức về ngoại giao văn hóa; Xác định cơ chế chuyển hóa văn hóa, làm rõ vai trò và chức năng của truyền thống đại...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Ban biên soạn: Đại sứ Nguyễn Đình Bin, Nguyễn Xuân, Lưu Văn Lợi, Ts. Nguyễn Ngọc Trường, .... |
Trình bày những vấn đề lý luận và thực tiễn của quá trình xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách ngoại giao Việt Nam từ năm 1945 đến năm 2000
|
Bản giấy
|
||
Ngoại giao Việt Nam hiện đại vì sự nghiệp giành độc lập, tự do 1945 - 1975
Năm XB:
2001 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Từ khóa:
Số gọi:
327.1 NG-L
|
Tác giả:
Chủ biên: Nguyễn Phúc Luân |
Đấu tranh ngoại giao trong thời kỳ giữ vững và củng cố nhà nước Cách mạng non trẻ (8/1945 - 12/1946). Ngoại giao trong công cuộc kháng chiến chống...
|
Bản giấy
|
|
Ngoại giao Việt Nam trong thời kì đổi mới và hội nhập quốc tế
Năm XB:
2011 | NXB: Tư Pháp
Từ khóa:
Số gọi:
327.597 BU-H
|
Tác giả:
Bùi, Văn Hùng |
Phân tích làm sáng tỏ những vấn đề lý luận và thực tiễn của quá trình xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách ngoại giao độc lập, tự chủ và...
|
Bản giấy
|
|
Ngoại giao Việt nam: 1945 - 2000
Năm XB:
2005 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Từ khóa:
Số gọi:
327.597 NGO
|
Tác giả:
Ban biên soạn: Đại sứ Nguyễn Đình Bin, Nguyễn Xuân, Lưu Văn Lợi, Ts. Nguyễn Ngọc Trường, .... |
Trình bày những vấn đề lý luận và thực tiễn của quá trình xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách ngoại giao Việt Nam từ năm 1945 đến năm 2000
|
Bản giấy
|
|
Ngôi nhà truyền thống người HMông xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
Năm XB:
2013 | NXB: Văn hoá - Thông tin
Số gọi:
392.309597167 DO-Q
|
Tác giả:
Đoàn Trúc Quỳnh |
Giới thiệu khái quát về dân tộc và ngôi nhà truyền thống người HMông ở Bắc Hà, Lào Cai. Trình bày quá trình chuẩn bị và dựng nhà mới cùng các chức...
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ của chúa : Những bằng chứng khoa học về đức tin
Năm XB:
2012 | NXB: NXB Thanh Niên
Số gọi:
232 CO-L
|
Tác giả:
Francis S. Collins; Lê Thị Thanh Thủy dịch |
Trình bày sự khác biệt lớn giữa khoa học và tôn giáo. Những câu hỏi lớn liên quan tới sự tồn tại của con người và niềm tin vào khoa học, đức tin...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm biên dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Ngôn ngữ lập trình Pascal : Giáo trình cơ bản dễ học dành cho tất cả mọi người /
Năm XB:
2001 | NXB: Thống kê
Từ khóa:
Số gọi:
005.362 QU-N
|
Tác giả:
Quách Tuấn Ngọc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ
Năm XB:
2013 | NXB: Thời đại
Số gọi:
398.8095977 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Phương Châm |
Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ,...
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ và văn hóa : Tri thức nền và việc giảng dạy tiếng nước ngoài /
Năm XB:
1999 | NXB: NXB Khoa học Xã Hội
Số gọi:
407 TR-N
|
Tác giả:
Trịnh, Thị Kim Ngọc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương
Năm XB:
2015 | NXB: NXB Khoa học Xã Hội
Số gọi:
398.209597 TR-T
|
Tác giả:
Trần Xuân Toàn |
Trình bày về một số vấn đề chung về văn học viết với văn học dân gian nói chung và trong thời đại Hồ Xuân Hương nói riêng. Ngôn ngữ văn học dân...
|
Bản giấy
|