Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Giáo trình thống kê dân số
Năm XB:
2007 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
561/8837 QT-04
|
Tác giả:
TS. Phạm Đại Đồng |
Trình bày về đối tượng nghiên cứu của thống kê dân số. Nguồn số liệu, thời gian và độ tuổi trong nghiên cứu dân số. Thống kê số dân và cơ cấu dân...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
GS.TSKH. Từ Điển (chủ biên) GS.TS. Phạm Ngọc Kiểm |
thống kê quản lý doanh nghiệp.Các công cụ phân tích công tác vĩ mô. Các phương pháp tiếp cận thống kê phục vụ quản lý doanh nghiệp. Các chỉ tiêu...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS. TSKH. Từ Điển; GS. TS. Phạm Ngọc Kiểm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS. TSKH. Từ Điển; GS. TS. Phạm Ngọc Kiểm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS. TSKH. Từ Điển; GS. TS. Phạm Ngọc Kiểm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
TS. Chu Văn Tuấn |
Trình bày những vấn đề chung của thống kê doanh nghiệp. Những kiến thức về thống kê trong các doanh nghiệp sản xuất như: thống kê kết quả sản xuất...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
GS. TSKH. Từ Điển; GS. TS. Phạm Ngọc Kiểm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Giáo trình Thống kê Doanh nghiệp
Năm XB:
2021 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
658 NG-N
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Công Nhự |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
GS.TS Phạm Ngọc Kiểm, PGS.TS Nguyễn Công Nhự, TS Bùi Đức Triệu (Đồng chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Tác giả:
GS. TSKH. Từ Điển; GS. TS. Phạm Ngọc Kiểm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Giáo trình Thống kê du lịch : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp /
Năm XB:
2005 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
338.402 NG-O
|
Tác giả:
ThS.Nguyễn Thị Hoàng Oanh |
Đối tượng nghiên cứu của thống kê học và một số chỉ tiêu chủ yếu trong phân tích thống kê. Đối tượng nghiên cứu của thống kê du lịch. Tiềm năng,...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình thống kê đầu tư và xây dựng
Năm XB:
2012 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
338.402 PH-N
|
Tác giả:
Phan Công Nghĩa |
Giới thiệu những vấn đề chung của thống kê đầu tư và xây dựng. Hệ thống chỉ tiêu thống kê và phân tích thống kê hoạt động đầu tư, thống kê thiết kế...
|
Bản giấy
|