Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Diêm thống nhất
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
657 NG-Q
|
Tác giả:
Ngô Thị Xuân Quỳnh, GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khóa Luận Tốt nghiệp : Một số giải pháp thu hút thị trường khách Nhật Bản tại khách sản INTERCONTINENTAL HANOI WESTLAKE /
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 TR-D
|
Tác giả:
Trần Thùy Dung; GVHD: Trương Sỹ Vinh |
Một số giải pháp thu hút thị trường khách Nhật Bản tại khách sản INTERCONTINENTAL HANOI WESTLAKE
|
Bản giấy
|
|
Kiểm thử hệ thống quản lý trung tâm đào tạo tiếng Nhật Yamano
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 KI-T
|
Tác giả:
Kiều Thị Thu Thúy; GVHD: ThS. Trịnh Thị Xuân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kinh doanh với người Nhật : Những điều cần biết
Năm XB:
2002 | NXB: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
650.0952 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Khắc Khoái |
Cuốn sách này khái quát sự phát triển thương nghiệp Nhật, diện mạo công ty Nhật, diện mạo thương nhân Nhật, đàm phán với thương nhân Nhật như thế...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Vũ Thị Kim Nhung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Kinh nghiệm cải cách kinh tế của Nhật Bản
Năm XB:
1995 | NXB: Khoa học - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
338.952 TER
|
Tác giả:
Juro Teranishi, Yutaka Kosai; Trung tâm kinh tế châu Á-Thái Bình Dương. |
Chính sách ổn định; Cải cách kinh tế sau chiến tranh; vai trò của chính phủ trong quá trình tăng trưởng sau chiến tranh.
|
Bản giấy
|
|
Kinh tế thị trường Tập II, Kinh tế Nhật Bản và Thái Lan: Những kinh nghiệm và chính sách phát triển : Lý thuyết và thực tiễn =Market economy: Theory and practice.
Năm XB:
1993 | NXB: Thống kê
Số gọi:
333.22 KIN
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật Nhật Bản = Tập 1 : Japanese Laws 1993 - 1997.
Năm XB:
2000 | NXB: Thanh niên
Từ khóa:
Số gọi:
345.52 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật Nhật Bản = Tập II, 1997 - 1998 : Japanese Laws 1997 - 1998.
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb. Thanh Niên,
Từ khóa:
Số gọi:
345.52 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lý luận và thực tiễn về sự thống nhất ý chí để giao kết hợp đồng thương mại
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Kha; GVHD: TS. Trần Thị Bảo Ánh |
I. Mục đích nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu:
Thông qua việc phân tích các quy định của pháp luật hợp đồng Việt Nam về yếu tố thỏa thuận, có...
|
Bản giấy
|
|
Mãi mãi tuổi hai mươi : Nhật ký thời chiến Việt Nam /
Năm XB:
2005 | NXB: Thanh niên
Từ khóa:
Số gọi:
959.7043 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Thạc, Đặng Vương Hưng s.t., giới thiệu |
Giới thiệu những trang nhật kí của liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc. Trong đó anh đã ghi chép rất kỹ những điều mắt thấy tai nghe trong suốt chặng đường...
|
Bản giấy
|
|
Một số biện pháp cơ bản thu hút khách du lịch Nhật Bản cho thị trường du lịch Hà Nội : Nghiên cứu khoa học /
Năm XB:
2003 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910.072 HO-H
|
Tác giả:
Hoàng Lệ Hoa, Nguyễn Thanh Hằng; GVHD: Nguyễn Thị Thu Mai |
Một số biện pháp cơ bản thu hút khách du lịch Nhật Bản cho thị trường du lịch Hà Nội
|
Bản giấy
|