Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Những truyện ngộ nghĩnh Trung Hoa hiện đại : 100 Tranh minh họa của Đinh Công /
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb Văn hóa thông tin
Số gọi:
495 TH-T
|
Tác giả:
Thế Trường |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Những vấn đề pháp lý cơ bản về bảo hộ chỉ dẫn địa lý theo hiệp định Tríp và thep pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
341 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Anh Thư, GVHD: TS. Trần Minh Ngọc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nói Sao Cho Trẻ Chịu Nghe và nghe Sao Cho Trẻ Chịu Nói
Năm XB:
2010 | NXB: NXB Tri Thức,
Từ khóa:
Số gọi:
649.1 FAB
|
Tác giả:
Adele Faber, Elaine mazlish ; Trần Thị Lan Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân định biển theo pháp luật quốc tế và thực tiễn giữa Việt Nam và Trung Quốc : Luận văn thạc sĩ. Chuyên ngành: Luật Quốc tế. Mã số: 60380108 /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
341.4 NG-H
|
Tác giả:
Ngôn Chu Hoàng; NHDKH: TS. Nguyễn Toàn Thắng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập và định danh một số chủng xạ khuẩn có hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định từ trầm tích biển thu thập ở Cô Tô - Thanh Lân
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 AU-T
|
Tác giả:
Âu Hoài Thương; TS. Lê Thị Hồng Minh; NCS. Vũ Thị Quyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập, định danh và xác định tỷ lệ, độ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn kị khí trên các mẫu bệnh phẩm
Năm XB:
201 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
NguyễnThị Thủy; GVHDKH: TS. Trịnh Thị Thu Hằng |
Điều tra cắt ngang trên 1795 mẫu bệnh phẩm nhằm phân lập, định danh vi khuẩn kỵ khí trên các mẫu bệnh phẩm lâm sàng tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức...
|
Bản giấy
|
|
Phân lập, tuyển chọn chủng nấm có hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định, gây độc tế bào và hoạt tính chống oxy hóa nội sinh tren cây họ thông Pinaceae
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 DU-T
|
Tác giả:
Dương Thị Thanh Thúy, GVHD; Lê Mai Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phần mềm quản lý nhà thuốc cho Công ty TNHH Dược Ba Đình
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Thanh Tuyền, KS.Trần Tiến Dũng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích tiềm năng thực trạng và định hướng phát triển du lịch thành phố Hải Phòng
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Văn Hùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và luận giải các quy định của luật cạnh tranh về hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh
Năm XB:
2006 | NXB: Nxb. Tư pháp,
Từ khóa:
Số gọi:
343.09597 NG-P
|
Tác giả:
Nguyễn Như Phát, Nguyễn Ngọc Sơn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích vốn kinh doanh và biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản Bình Định
Năm XB:
2006 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Từ khóa:
Số gọi:
658 DO-T
|
Tác giả:
Đỗ Huyền Trang, GVHD: Nguyễ Minh Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Pháp lệnh chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng năm 2012 : Và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
2014 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
347.597057 PHA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|