Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Trần Mạnh Thường |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Từ cảm nhận về văn bản gốc và văn abrn dịch tiếng Việt truyện ngắn " Thuốc" của Lỗ Tấn, bước đầu abfn về những yếu tố chính ảnh hưởng đến chất lượng bản dịch
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 PM-T
|
Tác giả:
Phạm Minh Tuấn, ThS Nguyễn Minh Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tu dưỡng đạo đức tư tưởng : Sách tham khảo /
Năm XB:
2003 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
171 LA-K
|
Tác giả:
GS. La Quốc Kiệt chủ biên; Người dịch: Nguyễn Công Quỳ |
Nêu những quan điểm giáo dục tu dưỡng cho thanh niên như: nỗ lực học tập, quan hệ tình bạn, tình yêu, lòng yêu nước, phẩm chất đạo đức, bồi dưỡng...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Edward De Bono; Trần Ngọc Hồng dịch |
Trình bày lý thuyết về sự sáng tạo và và cách sử dụng tư duy định hướng thành các công cụ thực sự khả dụng trong quản trị
|
Bản giấy
|
||
Tư duy đột phá : 7 nguyên tắc giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và tối ưu /
Năm XB:
2011 | NXB: Nxb Trẻ
Số gọi:
153.42 HI-B
|
Tác giả:
Shozo Hibino, Gerald Nadler; Vương Long, Phương Trà |
Giới thiệu 7 nguyên tắc giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và tối ưu để có được tư duy đột phá, bao gồm: sự khác nhau độc đáo, triển khai mục...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Stephen R. Covey, A. Roger Merrill, Rebecca R. Merrill; Vũ Tiến Phúc, Dương Ngọc Hân |
Chia sẻ bí quyết giúp con người quản lí thời gian hiệu quả, lập kế hoạch cho bản thân để thành công trong cuộc sống
|
Bản giấy
|
||
Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới : Huyền thoại, chiêm mộng, phong tục, cử chỉ, dạng thể, các hình, màu sắc, con số /
Năm XB:
2016 | NXB: Nxb. Đà nẵng,
Từ khóa:
Số gọi:
303.06 CH_J
|
Tác giả:
Jean Chevalier, Alain Gheerbrant |
Sách cung cấp những biểu tượng văn hoá trên thế giới bao gồm: huyền thoại, chiêm mộng, phong tục, cử chỉ, dạng thể, các hình,...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới : Huyền thoại, chiêm mông, phong tục, cử chỉ, dạng thể, các hình, màu sắc, con số /
Năm XB:
2002 | NXB: Nxb. Đà nẵng,
Từ khóa:
Số gọi:
303.06 CHE
|
Tác giả:
Jean Chevalier, Alain Gheerbrant |
Sách cung cấp những biểu tượng văn hoá trên thế giới bao gồm: huyền thoại, chiêm mộng, phong tục, cử chỉ, dạng thể, các hình,...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển các lỗi thông thường trong ngữ pháp tiếng Anh ABC
Năm XB:
1998 | NXB: Nxb Thống Kê
Số gọi:
423 TR-H
|
Tác giả:
Trương Thị hòa, Ngọc Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Từ điển các lỗi thường gặp trong văn phạm tiếng Anh
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb Văn hóa thông tin
Số gọi:
423 PH-H
|
Tác giả:
Phan Thế Hưng, Nguyên Phương, Đinh Kim Quốc Bảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Giang Quân |
Gồm 815 mục từ: 467 tên phố, 129 đường, 175 ngõ, 27 công viên - quảng trường, 17 hồ... được sắp xếp theo thứ tự A, B, C kèm theo sự mô tả vị trí,...
|
Bản giấy
|
||
Từ điển kế toán - kiểm toán thương mại Anh - Việt : Accounting - Auditing commercial dictionary English - Vietnamese /
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb Thống Kê
Số gọi:
657.03 KH-N
|
Tác giả:
Khải Nguyên, Vân Hạnh |
Gồm hơn 32.000 mục từ, cụm từ, thuật ngữ chuyên dụng mới, những thuật ngữ viết tắt về kế toán, kiểm toán, ngoại thương, bảo hiểm, tài chính, ngân...
|
Bản giấy
|