Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Ứng dụng một số phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử
Năm XB:
1999 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
543.0858 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Hữu Đĩnh ; Trần Thị Đà. |
Khái quát về quang phổ và sự phân bố các nguyên tử trong phân tử theo quan điểm đối xứng hình học; Những ứng dụng phương pháp phổ hồng ngoại, tử...
|
Bản giấy
|
|
|
Trình bày nội dung cơ bản của nghị định số 8/2012/NĐ-CP của Chính phủ về quy chế làm việc của Chính phủ và nghị định 36/2012/NĐ-CP về quy định chức...
|
Bản giấy
|
||
Văn hóa ẩm thực qua câu đố người Việt
Năm XB:
2014 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
394.109597 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Bảy - Phạm Lan Oanh |
Cuốn sách nghiên cứu vấn đề ẩm thực xét ở những khía cạnh như: chế biến thức ăn; các nguồn lương thực thực phẩm; đồ vật liên quan nấu nướng; các...
|
Bản giấy
|
|
Văn hoá dân gian Phú Nông Tân Hội Thôn: Làng Phú Nông, xã Hoà Bình, huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên
Năm XB:
2011 | NXB: Nxb Thanh Niên
Từ khóa:
Số gọi:
390.0959755 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Chúc |
Khái quát về lịch sử thành lập làng Phú Nông và quá trình hình thành họ tộc, cư dân trên hai trăm năm qua. Tìm hiểu về cấu trúc xã hội, văn hoá vật...
|
Bản giấy
|
|
Văn hóa và phát triển trong bối cảnh toàn cầu hóa
Năm XB:
2006 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
306.09597 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Dân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Hoàng Thị Cấp |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
398.20959749 TR-P
|
Tác giả:
Trần Nguyễn Khánh Phong b.s., s.t. |
Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Định |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
B. N. Arzamaxov; Nguyễn Khắc Cường, Đỗ Minh Nghiệp, Chu Thiên Trường dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
398 HA-C
|
Tác giả:
Hà Châu |
Phân tích những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt. Đặc điểm, biện pháp nghệ thuật, tác dụng của câu đố người Việt.
|
Bản giấy
|
|
Vè, câu đố, đồng dao các dân tộc Thái, Nùng, Tày : Vè, câu đố dân tộc Thái; Đồng dao Nùng; Đồng dao Tày /
Năm XB:
2012 | NXB: Văn hoá dân tộc
Số gọi:
398.209597 VU-M
|
Tác giả:
Vương Thị Mín, Nông Hồng Thăng, Hoàng Thị Cành |
Cuốn sách này nói về vè và câu đố dân tộc Thái, đồng dao Nùng, đồng dao Tày
|
Bản giấy
|
|
Vi khuẩn y học : Dùng cho đào tạo bác sĩ và học viên sau đại học /
Năm XB:
2006 | NXB: Y học
Từ khóa:
Số gọi:
616.9 LE-P
|
Tác giả:
PGS.TS Lê Văn Phùng |
Trình bày những kiến thức về Đại cương vi khuẩn. Các loại cầu khuẩn, trực khuẩn và vi khuẩn...
|
Bản giấy
|