Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Giáo trình Toán cao cấp cho các nhà kinh tế. Phần II: Giải tích toán học
Năm XB:
2004 | NXB: Đại học Kinh tế quốc dân
Số gọi:
517.071 LE-T
|
Tác giả:
Lê, Đình Thúy |
Trình bày các kiến thức cơ bản về tập hợp, quan hệ và logic suy luận; không gian vectơ số học n chiều; ma trận và định thức; lý thuyết tổng quát về...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Toán chuyên ngành : Dùng cho sinh viên ngành Điện tử - Viễn thông /
Năm XB:
2006 | NXB: Bưu điện
Từ khóa:
Số gọi:
510.071 VU-T
|
Tác giả:
TS. Vũ Gia Tê, TS. Lê Bá Long |
Sách gồm 4 chương được trình bày cơ bản, ngắn gọn giúp người đọc nắm bắt và vận dụng được các khái niệm, định lý và kết quả tóan học một cách dễ...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình toán đại cương. Tập 2 Dùng cho nhóm ngành 1 : : Giáo trình đại học
Năm XB:
1998 | NXB: Đại học Quốc Gia
Số gọi:
517.071 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Thao (Chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Nghĩa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Giáo trình toán ứng dụng trong tin học : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp /
Năm XB:
2006 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
005.1 BU-T
|
Tác giả:
Vụ giáo dục chuyên nghiệp, Bùi Minh Trí |
Hàm số và ma trận; đại số Boole; đồ thị và cây; thuật toán và xác suất
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Văn Hộ |
Tập hợp và giải tích tổ hợp, sự kiện ngẫu nhiên và xác suất. Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên. Các định lý giới hạn, ước lượng tham số, kiểm...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Văn Hộ |
Tập hợp và giải tích tổ hợp, sự kiện ngẫu nhiên và xác suất. Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên. Các định lý giới hạn, ước lượng tham số, kiểm...
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Nguyễn Văn Hộ |
Tập hợp và giải tích tổ hợp, sự kiện ngẫu nhiên và xác suất. Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên. Các định lý giới hạn, ước lượng tham số, kiểm...
|
Bản giấy
|
||
Giáo trình xác suất và thống kê : Dùng cho sinh viên các ngành sinh học, nông - lâm - ngư nghiệp, kinh tế và quản lý kinh tế, tâm lí - giáo dục học /
Năm XB:
2008 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
519.2071 PH-K
|
Tác giả:
PGS.TS. Phạm Xuân Kiều |
Trình bày một số nội dung của giải tích tổ hợp, khái niệm xác xuất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu và các số đặc trưng mẫu, ước lượng tham số,...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình xác suất và thống kê : Dùng cho sinh viên các ngành sinh học, nông - lâm - ngư nghiệp, kinh tế và quản lý kinh tế, tâm lí - giáo dục học /
Năm XB:
2005 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
519.2071 PH-K
|
Tác giả:
PGS.TS. Phạm Xuân Kiều |
Trình bày một số nội dung của giải tích tổ hợp, khái niệm xác xuất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu và các số đặc trưng mẫu, ước lượng tham số,...
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn tiếng Anh : Vào Đại học và Cao Đẳng trong toàn quốc /
Năm XB:
2001 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428.076 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Đức Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2002-2003, 2003-2004 môn tiếng Anh : Vào Đại học và Cao Đẳng trong toàn quốc /
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428.076 DA-T
|
Tác giả:
Đặng Đức Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|