| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Sử dụng mã nguồn mở để xây dựng hệ thống giám sát mạng với tính bảo mật cao
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Anh Tuấn; GVHD; TS. Trần Cảnh Dương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sử dụng mạng nơron tích chập trong nhận dạng biểu cảm khuôn mặt và ứng dụng hỗ trợ giám sát dạy học tại Trường THPT Trần Nhân Tông
Năm XB:
2023 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 DO-H
|
Tác giả:
Đỗ Thị Thu Hà; NHDKH TS. Dương Thăng Long |
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Tìm hiểu bài toán nhận dạng biểu cảm khuôn mặt, thiết kế và cài đặt thử nghiệm phần mềm mô phỏng hỗ trợ giám sát biểu cảm...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thanh Hương; GVHDKH: GS.TS. Thái Thanh Sơn |
- Phân tích rõ và nhận thức được nguy cơ mất an toàn giao dịch trong việc nhận dạng đối tác chống mạo danh – đặc biệt đối với các giao dịch điện tử...
|
Bản giấy
|
||
Sử dụng OTP trong việc xác nhận đối tác giao dịch nội bộ
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
005 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Tươi; GVHD: GS.TS. Thái Thanh Sơn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sử dụng tiếng Anh trong các hoạt động giao tiếp thường ngày
Năm XB:
2003 | NXB: TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
428 LE-L
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm, Ngô Thời Nhiệm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sự giao tiếp trong kinh doanh và quản trị
Năm XB:
1994 | NXB: Văn hoá - Thông tin
Số gọi:
158.2 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Lê, Tạ Văn Doanh |
Gồm những vấn đề lý luận trong giao tiếp, sự giao tiếp theo ngôn ngữ điều khiển học, giao tiếp bằng ngôn ngữ, giao tiếp phi ngôn ngữ, giao tiếp...
|
Bản giấy
|
|
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911-1945)
Năm XB:
2002 | NXB: Chính Trị Quốc Gia
Số gọi:
335.4346 NG-T
|
Tác giả:
TS. Nguyễn Đình Thuận |
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc. Nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh và những nhân tố ảnh hưởng đến tư...
|
Bản giấy
|
|
Sự phản ánh quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao
Năm XB:
2011 | NXB: Lao Động
Số gọi:
398.909597 DO-B
|
Tác giả:
Đỗ Thị Bảy |
Gồm những bài nghiên cứu về quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao, đồng thời so sánh những điểm tương đồng và khác biệt trong tục ngữ ca...
|
Bản giấy
|
|
Sử thi Ba Na và số phận của nó trong xã hội đương đại
Năm XB:
2016 | NXB: NXB Mỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
398.209597 LE-L
|
Tác giả:
Lê Thị Thuỳ Ly |
Vài nét về tộc người và tình hình nghiên cứu sử thi Ba Na. Nội dung, hình thức của và vai trò xã hội của sử thi. Sử thi trong quá khứ đến hiện tại...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng. |
Dẫn luận về sử thi Chăm. Giới thiệu tác phẩm sử thi Dewa Mưno, sử thi Inra Patra
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng. |
Dẫn luận về sử thi Chăm. Giới thiệu tác phẩm sử thi Dewa Mưno, sử thi Inra Patra
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng. |
Dẫn luận về sử thi Chăm. Giới thiệu tác phẩm sử thi Dewa Mưno, sử thi Inra Patra
|
Bản giấy
|