| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Speak up : Conversation for cross cultural communication /
Năm XB:
2008 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
428.34 KU-B
|
Tác giả:
Bev Kusuya, Naoko Ozeki, Lê Huy Lâm (Dịch và chú giải) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Spirited Leading and Learning : Process Wisdom for a New Age
Năm XB:
1998 | NXB: Jossey Bass Publishers,
Số gọi:
370 VA-P
|
Tác giả:
Vaill, Peter B |
For over twenty-five years, Peter Vaill has profoundly influenced what is studied and practiced in the field of leadership and organizational...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Prof. Z. N Patil |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Starting an online business for dummies
Năm XB:
2013 | NXB: John Wiley & Sons
Từ khóa:
Số gọi:
658.054678 HO-G
|
Tác giả:
Greg Holden |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Siobhan Vivian |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Mario A. Gutierrez A |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Streamline English : Student's book workbook and speechwork /
Năm XB:
1999 | NXB: Nxb. Trẻ
Số gọi:
428.24 HAR
|
Tác giả:
Bernard Hartley ; Perter Viney ; Trần Huỳnh Phúc, Trần Thị Linh Cẩm dịch và chú giải |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Mai Ngọc Chừ |
Hướng dẫn phương pháp học tiếng Việt cho người nước ngoài bằng tiếng Anh theo các hội thoại chủ đề và ngữ pháp
|
Bản giấy
|
||
Sự biến đổi của nhân vật thần thánh từ thần thoại đến cổ tích thần kỳ Việt Nam (Nghiên cứu)
Năm XB:
2017 | NXB: Hội Nhà văn
Số gọi:
398.209597 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Dung |
Tổng quan chung tình hình nghiên cứu về nhân vật thần thánh từ thần thoại đến truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam; những vấn đề lý thuyết về nhân vật...
|
Bản giấy
|
|
Sự chuyển biến về tạo hình trong truyện tranh Việt Nam giai đoạn 1990-2019 : Luận án tiến sĩ nghệ thuật. Ngành Lý luận và lịch sử mỹ thuật. Mã số 9210101 /
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
720 LE-N
|
Tác giả:
Lê Trọng Nga; NHDKH PGS.TS Triệu Thế Hùng; TS Nguyễn Minh Khang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sự chuyển biến về tạo hình trong truyện tranh Việt Nam giai đoạn 1990-2019 :
Năm XB:
2022 | NXB: Thế giới
Số gọi:
720 LE-N
|
Tác giả:
TS. Lê Trọng Nga |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sử dụng chỉ thị phân tử SSR ( Simple sequence repeats ) trong chọn giống lúa hai dòng
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Loan, GVHD: TS Phạm Ngọc Lương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|