Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Comparison of English preposition "by, from, of" with their Vietnamese equivalents
Năm XB:
2004 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thúy, GVHD: Lê Văn Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Comparison of order letters in English and Vietnamese
Năm XB:
2003 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 CH-V
|
Tác giả:
Chu Văn Vinh, GVHD: Nguyễn Thị Thu Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Complimenting in English and Vietnamese a contrastive study / : in English and Vietnamese a contrastive study /
Năm XB:
2004 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Kim Nhung, GVHD: Hồ Ngọc Trung, MA |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Compound nouns relating animals, objects and plants in English and their Vietnamese equivalents
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyen Quynh Hanh, GVHD: Le Phuong Thao |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Donald Hearn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Con đường tiếp cận lịch sử. 1, Con đường tiếp cận lịch sử /
Năm XB:
2008 | NXB: Văn hóa - Thông tin
Số gọi:
959.7 TR-B
|
Tác giả:
Trần Lâm Biền |
Ông Trần Lâm Biền là người quê gốc ở Nam Định. Xứ Nam- Thành Nam có một truyền thuyết. Đại gia đình Trần Lâm vốn là họ Lâm. Vì một ai đó "khó nuôi"...
|
Bản giấy
|
|
Con ngựa trong văn hoá người Hmông - Bắc Hà - Lào Cai
Năm XB:
2014 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
390.09597167 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Thị Trang |
Giới thiệu về đặc điểm địa hình và người Hmông ở huyện vùng cao Bắc Hà. Tìm hiểu về tri thức dân gian trong nghề nuôi ngựa truyền thống của người...
|
Bản giấy
|
|
Con người và những phát minh : Khám phá và phát minh, sáng chế, máy, động cơ, dụng cụ, truyền thông và các phương tiện thông tin đại chúng. /
Năm XB:
2000 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
608 LAR
|
Tác giả:
Larousse; Đào Trọng Quang, Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh |
Gồm các khám phá và phát minh, sáng chế xuất hiện từ hàng nghìn năm nay về các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, thiên văn học. Đặc biệt các phát minh về...
|
Bản giấy
|
|
Con người, môi trường và văn hoá
Năm XB:
2014 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
390.09597 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Xuân Kính |
Giới thiệu văn hoá truyền thống, văn hoá cổ truyền, phân kì văn hoá Việt Nam trong quan hệ giữa con người, môi trường và văn hoá, ứng xử văn hoá...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Xuân Kính |
Giới thiệu văn hoá truyền thống, văn hoá cổ truyền, phân kì văn hoá Việt Nam trong quan hệ giữa con người, môi trường và văn hoá, ứng xử văn hoá...
|
Bản giấy
|
||
Con trâu trong văn hoá dân gian người La Chí
Năm XB:
2016 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
398.3699597 CH-C
|
Tác giả:
Chảo Chử Chấn s.t., giới thiệu |
Tìm hiểu vai trò của con trâu trong đời sống kinh tế và tri thức chăm sóc trâu của người La Chí; biểu tượng con trâu trong văn hoá dân gian và văn...
|
Bản giấy
|
|
Confidence game : How a hedge fund manager called Wall Street's bluff /
Năm XB:
2010 | NXB: John Wiley & Sons
Từ khóa:
Số gọi:
368.87 RI-C
|
Tác giả:
Christine S. Richard |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|