| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Lý luận và thực tiễn về sự thống nhất ý chí để giao kết hợp đồng thương mại
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Kha; GVHD: TS. Trần Thị Bảo Ánh |
I. Mục đích nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu:
Thông qua việc phân tích các quy định của pháp luật hợp đồng Việt Nam về yếu tố thỏa thuận, có...
|
Bản giấy
|
|
Lý luận và văn học. Thách thức của sáng tạo - thách thức của văn hoá : Lý luận văn học /
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922 LE-T
|
Tác giả:
Lê Ngọc Trà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết điều khiển tự động thông thường và hiện đại Quyển 2, Hệ xung số
Năm XB:
2009 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
629.8 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thương Ngô. |
Một số vấn đề về lý thuyết điều khiển tự động: đặc điểm của hệ gián đoạn nói chung cũng như hệ xung số nói riêng, các phương pháp khảo sát và tổn...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Nguyễn Địch, Bùi Công Cường, Lê Văn Phùng ... |
Nội dung sách gồm 5 chương bao gồm những khái niệm cơ bản về hệ thống, tiếp cận các hệ thống phức tạp, điều khiển và quản lý...
|
Bản giấy
|
||
Lý thuyết kiểm soát xã hội đối với tội phạm và ứng dụng ở Việt Nam
Năm XB:
2016 | NXB: Tư Pháp
Từ khóa:
Số gọi:
364.404509597 TR-V
|
Tác giả:
TS Trịnh Tiến Việt |
Nội dung cuốn sách bàn đến các vấn đề: Tình hình tội phạm và tác động của nó tới xã hội; ý nghĩa của việc nghiên cứu, các học giả tiêu biểu và...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Vũ Ngọc Phàn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Lý thuyết tích phân : Sách giáo khoa chương trình cử nhân toán học /
Năm XB:
1997 | NXB: Nhà xuất bản Giáo dục
Số gọi:
515.43 DA-A
|
Tác giả:
Đặng Đình Áng |
Sách định nghĩa tích phân Lebesgue, phát biểu và chứng minh hai định lý hội tụ và thiết lập định lý Fubini cho tích phân bội; thiết lập công thức...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết Tiếng Tổng hợp : (For Internal Use Only) /
Năm XB:
2021 | NXB: Hanoi Open University
Từ khóa:
Số gọi:
420 VO-T
|
Tác giả:
Võ Thành Trung, MA |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính - Quy hoạch rời rạc /
Năm XB:
2003 | NXB: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
Số gọi:
519.7 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch- ch.b |
Những khái niệm cơ bản về tối ưu hoá, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết đối ngẫu, thuật toán, quy hoạch rời rạc...và phần hướng dẫn, câu hỏi ôn tập,...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết tối ưu hóa : Quy hoạch tuyến tính - Quy hoạch rời rạc /
Năm XB:
2003 | NXB: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
519.7 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Địch |
Những khái niệm cơ bản về tối ưu hoá, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết đối ngẫu, thuật toán, quy hoạch rời rạc...và phần hướng dẫn, câu hỏi ôn tập,...
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh : Khai mở tư duy, kiểm soát tâm trí và nắm bắt cơ hội để làm chủ cuộc chơi
NXB: Công Thương
Từ khóa:
Số gọi:
658.4034 SI-S
|
Tác giả:
SIMON SINEK |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|