Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Công nhận và thi hành quyết định của trọng tài thương mại tại Việt Nam theo pháp luật Việt Nam hiện nay
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 HO-L
|
Tác giả:
Hoàng Văn Long; PGS.TS Nguyễn Trung Tín |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng thi công và nghiệm thu : =Finish works in construction - Execution and acceptance /
Năm XB:
2014 | NXB: Xây dựng
Số gọi:
624.0218597 CÔN
|
Tác giả:
TCVN 9377:2012 |
Giới thiệu tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9377:2012 về công tác hoàn thiện trong xây dựng thi công và nghiệm thu bao gồm: công tác lát và láng trong xây...
|
Bản giấy
|
|
Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1637 - 1700) : = The Dutch East India Company in Tonkin (1637 - 1700) /
Năm XB:
2019 | NXB: Nxb Hà Nội
Số gọi:
382.95970492 HO-T
|
Tác giả:
Hoàng Anh Tuấn |
Khái quát quá trình thành lập Công ty Đông Ấn Hà Lan cuối thể kỷ XVI; nghiên cứu mối quan hệ thương mại Nội Á và liên hệ Hà - Việt đầu tiên ở Đàng...
|
Bản giấy
|
|
Công ty hợp danh theo pháp luật Việt Nam
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 DU-N
|
Tác giả:
Dương Ngô Năng; NHDKH TS Bùi Ngọc Cường |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Công ty TNHH từ hai thành viên trở lên theo pháp luật doanh nghiệp Việt Nam
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 PH-D
|
Tác giả:
Phạm Trường Duyệt; NHDKH TS Nguyễn Thị Yến |
Pháp luật về công ty TNHH từ hai thành viên trở lên là hệ thống các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, điều chỉnh các quan hệ...
|
Bản điện tử
|
|
Conversation maintaining strategies in English with reference to the Vietnamese equivalent
Năm XB:
2015 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 BU-H
|
Tác giả:
Bui Thu Hien; GVHD: Phan Văn Quế |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Conversion of english words denoting human body parts and the vietnamese equivalents : hiện tượng chuyển đổi từ loại các từ chỉ bộ phận cơ thể tiếng anh và các hình thức diễn đạt tương đương trong tiếng việt /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyen Ngan Tram, GVHD: Ho Ngoc Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Cultural features of tourism information in English and Vietnamese
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 DO-H
|
Tác giả:
Đỗ Thị Huyền; GVHD: Hoàng Tuyết Minh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
cultural features of tourism information in english and vietnamese : cultural features of tourism information in english and vietnamese /
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TR-H
|
Tác giả:
Đỗ Thị Huyền; GVHD: Hoàng Tuyết Minh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Cụm di tích lịch sử văn hóa - Làng nghề truyền thống xã Đọi Sơn với việc khai thác tiềm năng du lịch hôm nay (Huyện Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam)
Năm XB:
2000 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 VU-H
|
Tác giả:
Vũ Thị Hạnh, PGS.TS Nguyễn Đỗ Bảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Lê Y Linh |
Tìm hiểu nghi lễ hầu bóng trong thế giới tâm linh của người Việt. Giới thiệu về cung văn và điện thần, hầu bóng giai đoạn từ năm 1986 - 1989, âm...
|
Bản giấy
|
||
Cuộc đấu trí ở tầm cao của trí tuệ Việt Nam
Năm XB:
2005 | NXB: Lý luận chính trị
Số gọi:
324.25970753 TR-N
|
Tác giả:
Giáo sư Trần Nhâm |
Luận giải và phân tích tư duy, trí tuệ của Đảng cộng sản Việt Nam trong khoa học và nghệ thuật chỉ đạo cuộc chiến tranh cách mạng của nhân dân Việt...
|
Bản giấy
|