Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Con người và những phát minh : Khám phá và phát minh, sáng chế, máy, động cơ, dụng cụ, truyền thông và các phương tiện thông tin đại chúng. /
Năm XB:
2000 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
608 LAR
|
Tác giả:
Larousse; Đào Trọng Quang, Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh |
Gồm các khám phá và phát minh, sáng chế xuất hiện từ hàng nghìn năm nay về các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, thiên văn học. Đặc biệt các phát minh về...
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ sinh học Tập 1, inh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CHSH, giáo viên và học sinh THPT /
Năm XB:
2007 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Như Hiền. |
Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về Sinh học phân tử và Sinh học tế bào, là hai lĩnh vực nền của Công nghệ sinh học.
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ sinh học Tập 1, Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CHSH, giáo viên và học sinh THPT /
Năm XB:
2013 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Như Hiền. |
Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về Sinh học phân tử và Sinh học tế bào, là hai lĩnh vực nền của Công nghệ sinh học.
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ sinh học phân tử : Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp /
Năm XB:
2009 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 GL-B
|
Tác giả:
Bernard R. Glick, Jack J. Pasternak |
Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về Sinh học phân tử và Sinh học tế bào, là hai lĩnh vực nền của Công nghệ sinh học.
|
Bản giấy
|
|
Công tác giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực đất đai của cơ quan hành chính nhà nước hiện nay : Mã số: /
Năm XB:
2016 | NXB: Khoa Luật,
Số gọi:
346.043 NG-D
|
Tác giả:
V2016-10 |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Danh mục và tóm tắt nội dung, kết quả nghiên cứu của các chương trình, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước giai đoạn 1991-1995 Tập 1, Các trương trình, đề tà Khoa hocjcoong nghệ (KC)
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
001.3 DAN
|
Tác giả:
Bộ Khoa học , công nghệ và môi trường. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Danh mục và tóm tắt nội dung, kết quả nghiên cứu của các chương trình, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước giai đoạn 1991-1995 Tập 3, Các chương trình, đề tài. Khoa học xã hội và nhân văn (KX)
Năm XB:
2004 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
001.3 DAN
|
Tác giả:
Bộ Khoa học và công nghệ. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Dịch văn bản khoa học và kỹ thuật sang tiếng Anh
Năm XB:
2002 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
428 PU-M
|
Tác giả:
Pumpyanski ; Đào Hồng Thu dịch |
Những vấn đề về dịch văn bản khoa học và kỹ thuật, phong cách văn bản tiếng Anh, từ vựng, ngữ pháp và phương thức biểu đạt nội dung văn bản cùng...
|
Bản giấy
|
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Đàm thoại tiếng Anh thực dụng chuyên ngành Khoa học và Công nghệ
Năm XB:
2005 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
428 LE-L
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đề cương các môn Khoa học Mác - LêNin, tư tưởng Hồ Chí Minh : Trình độ đại học, cao đẳng /
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
335.43 DEC
|
Tác giả:
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đổi mới giảng dạy môn học phân tích tài chính doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu thực tiễn doanh nghiệp
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
657.3 TR-T
|
Tác giả:
ThS. Trần Phương Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|