Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Đông Đô Thăng Long Hà Nội : Nghệ thuật kiến trúc 19 /
Năm XB:
2002 | NXB: Nxb Kim Đồng,
Từ khóa:
Số gọi:
370.959779 PH-V
|
Tác giả:
Phạm Quang Vinh (cb), Trần Hùng, Nguyễn Luận, Tôn Đại |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động hoá học và thiết bị phản ứng trong công nghiệp hoá học
Năm XB:
2004 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
660 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Hoa Toàn |
Giới thiệu những khái niệm cơ bản về phản ứng hoá học, động học. Động học của các phản ứng hoá học và kỹ thuật phản ứng trong công nghiệp hoá học.
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
The Nobel prize |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Động thái thành phần thủy lý - thủy hóa và thành phần tảo độc của hồ Núi Cốc theo thời gian trong năm
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Hương Bình, GVHD: TS. Đặng Hoàng Phước Hiền |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Hữu Thời |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Bùi Phụng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Động vật chí Việt Nam :. 5, Giáp xác nước ngọt: Tôm - Palaemonidae; Cua - Parathelphusidae, Potamidae; Giáp xác râu ngành - Cladocera; Giáp xác chân mái chèo - Copepoda, Calanoida /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 DA-T
|
Tác giả:
GS. TS Đặng Ngọc Thanh, TS. Hồ Thanh Hải |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 6, Họ Ruồi nhà (Diptera, Muscidae), Họ Nhặng (Diptera, Calliphoridae) /
Năm XB:
2000 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
591.9597 TA-T
|
Tác giả:
Tạ Huy Thịnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 9, Phân lớp: Chân Mái chèo-Copepoda,Biển /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Khôi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động viên nhân viên : Cẩm nang quản lý hiệu quả /
Năm XB:
2007 | NXB: Nxb. Tổng hợp Tp. HCM,
Từ khóa:
Số gọi:
658.3 HEL
|
Tác giả:
Robert Heller; Kim Phượng biên dịch; Nguyễn Văn Quì hiệu đính |
Tài liệu cung cấp các thông tin về động viện nhân viên
|
Bản giấy
|
|
Đột Phá Từ Vựng HSK : Đột Phá Từ Vựng Hán Ngữ Quốc Tế HSK - Trình Độ D /
Năm XB:
2007 | NXB: Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 V-TN
|
Tác giả:
Người dịch: Tiến Sĩ Hán Ngữ Vương Khương Hải |
Học từ vựng, có hai điều khó, khó nhớ và khó sử dụng. Khó nhớ, vì lượng từ vựng quá lớn, học trước quên sau, chỉ nhớ lơ mơ, tưởng hiểu là lại hoá...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nick Vujicic; Nguyễn Bích Lan biên dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|