Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Pháp luật về trợ giúp xã hội thường xuyên từ thực tiễn tỉnh Thái Bình
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 HO-L
|
Tác giả:
Hoàng Thị Len; NHDKH PGS.TS Nguyễn Hiền Phương |
Trong thời gian qua, hệ thống Pháp luật Việt Nam nói chung Pháp luật về trợ giúp xã hội thường xuyên nói riêng đã được xây dựng tương đối đầy đủ và...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về ủy quyền trong hoạt động kinh doanh thương mại
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 BU-G
|
Tác giả:
Bùi Thị Gấm; NHDKH TS Nguyễn Trí Tuệ |
Luận văn là nhằm nghiên cứu một cách có hệ thống một số vấn đề lý luận và thực tiễn về quyền ủy quyền trong hoạt động kinh doanh thương mại, trên...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về xử lý tài sản thế chấp trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng từ thực tiễn Thành phố Hà Nội
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 LE-T
|
Tác giả:
Lê Tuấn Thảo; NHDKH TS. Nguyễn Minh Hằng |
Đề tài nghiên cứu các ván đề lý luận và thực tiễn pháp luật về xử lý tài sản thế chấp trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng từ thực tiễn...
|
Bản điện tử
|
|
Pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường từ thực tiễn áp dụng của tỉnh Hà Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 DO-H
|
Tác giả:
Đoàn Văn Hạnh; NHDKH TS Dương Thanh An |
Để tăng cường hơn nữa hiệu quả công tác đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật về môi trường việc hoàn thiện hệ thống về xử lý VPHC...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật việc làm, giải quyết việc làm từ thực tiễn tỉnh Thái Bình
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-H
|
Tác giả:
Ngô Chính Hữu; NHDKH PGS.TS Đào Thị Hằng |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu
1.1 Mục đích nghiên cứu
Việc nghiên cứu đề tài nhằm làm rõ những vấn đề lý luận và thực tiễn thực hiện pháp...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật Việt Nam về đánh giá tác động môi trường
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 PH-S
|
Tác giả:
Phạm Thanh Sơn; NHDKH TS Hoàng Ly Anh |
Việc nghiên cứu đề tài nhằm hệ thống hóa lại các vấn đề lý luận về ĐTM, đánh giá các quy định hiện hành về ĐTM để tìm ra những ưu điểm, những nội...
|
Bản giấy
|
|
Phía sau vụ án : Tập bút ký - Ghi chép /
Năm XB:
2016 | NXB: Công an nhân dân
Từ khóa:
Số gọi:
895.9 DA-H
|
Tác giả:
Đào Trung Hiếu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phối hợp tần số và tính toán can nhiễu cho vệ tinh quan sát trái đất
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Anh Thái; GVHD: TS. Đặng Đình Trang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Nxb. Văn hóa Sài Gòn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Phrasal Verb Organiser : With mini- dictionary /
Năm XB:
2000 | NXB: NXB Thành Phố Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
428 FO-J
|
Tác giả:
Flower John, Lê Huy Lâm (dịch và chú giải) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phrasal verbs : A complete guide to using over 1600 common phrasal verbs.
Năm XB:
1998 | NXB: Nxb Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
428.2 PHR
|
|
Hướng dẫn đầy đủ nghĩa và cách dùng của hơn 1600 cụm động từ và ví dụ minh họa.
|
Bản giấy
|
|
Phrasal Verbs : Trong Tiếng anh giao tiếp hiện đại
Năm XB:
1996 | NXB: Nxb Đồng Nai
Từ khóa:
Số gọi:
425 LE-T
|
Tác giả:
Lê, Công Thương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|