Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Trương Chính |
Gồm các từ, cụm từ gần âm, gần nghĩa trong tiếng Việt được giải thích cẩn thận và sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Y
|
Bản giấy
|
||
Giải thích thuật ngữ Tâm lý - Giáo dục học : Đối chiếu Pháp - Việt, Việt - Pháp /
Năm XB:
2000 | NXB: Nxb Hà Nội
Số gọi:
370.15 TR-C
|
Tác giả:
Trần Hồng Cẩm, Cao Văn Đán, Lê Hải Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Phan Ngọc |
Nội dung gồm các mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và những biện pháp dễ làm để chữa lỗi chính tả một cách khoa học.
|
Bản giấy
|
||
Từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh Anh - Việt
Năm XB:
1996 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
330.03 TUD
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Từ điển giải nghĩa Tài chính - Đầu tư - Ngân hàng - Kế toán Anh- Việt : Khoảng 8000 thuật ngữ
Năm XB:
1999 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
332.03 TUD
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam Quyển 1
Năm XB:
2013 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
915.97 LE-N
|
Tác giả:
Lê Trung Hoa. |
Giới thiệu từ điển từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam Quyển 2
Năm XB:
2013 | NXB: Văn hóa Thông tin
Từ khóa:
Số gọi:
915.97 LE-N
|
Tác giả:
Lê Trung Hoa. |
Giới thiệu từ điển từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Quán Vi Miên |
Sơ lược về tình hình sưu tầm, nghiên cứu tục ngữ Thái. Phiên âm, dịch và giải nghĩa các câu tục ngữ Thái xếp theo thứ tự chữ cái
|
Bản giấy
|