| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Nghiên cứu tính ổn định công hiệu và xác định mối tương quan giữa hai phương pháp tạo đám hoại tử (PFU) và liều gây nhiễm 50% nuôi cấy tế bào (CCID50) của vắc xin sởi dự tuyển mẫu chuẩn Quốc gia Việt Nam.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Mai Hương; NHDKH TS Phạm Văn Hùng; TS Nguyễn Thị Thường |
• Đề tài được thực hiện với mục đích là đánh giá độ ổn định chất lượng và mối tương quan giữa hai phương pháp đánh giá công hiệu của vắc xin sởi...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng đường Trehalose trong sản xuất sữa chua
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Huỳnh; NHDKH TS. Nguyễn Mạnh Đạt |
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Luận văn tập trung xác định ảnh hưởng của trehalose bổ sung vào sữa chua để nâng cao chất lượng. Cụ thể:
- Tổng quan các tài...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống camera giám sát và ứng dụng
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 TR-H
|
Tác giả:
Trần Huy Hà; NHDKH PGS.TS Nguyễn Văn Tam |
Trong cuốn luận văn này học viên đã tập trung nghiên cứu về hệ thống camera giám sát, tìm hiểu thuật toán của camera giám sát cũng như nghiên cứu...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo HACCP cho nhà máy sản xuất sữa chua
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Thị Hằng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sữa chua Hy Lạp tại Việt Nam
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn, Thị Hiền |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
|
Tác giả:
Tổng cục du lịch Việt Nam |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
Năm XB:
2009 | NXB: Tổng cục du lịch Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
910.4 NGH
|
Tác giả:
Tổng cục du lịch Việt Nam |
Cuốn sách giới thiệu tiên chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam(VTOS)-Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, thông tin chung, tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch...
|
Bản giấy
|
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
Năm XB:
2009 | NXB: Tổng cục du lịch Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
910.4 T-N
|
Tác giả:
Tổng cục du lịch Việt Nam |
Cuốn sách giới thiệu tiên chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam(VTOS)-Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, thông tin chung, tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Hội đồng các chứng chỉ nghiệp vụ du lịch Việt Nam |
Cuốn sác giới thiệu tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam nghiệp vụ lễ tân và thiêu chuẩn VTOS - Nghiệp vụ lễ tân
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Hội đồng các chứng chỉ nghiệp vụ du lịch Việt Nam |
Cuốn sác giới thiệu tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam nghiệp vụ nhà hàng và thiêu chuẩn VTOS - Nghiệp vụ nhà hàng
|
Bản giấy
|
||
Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhỏ
Năm XB:
2009 | NXB: Tổng cục du lịch Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
647.94 NVQL
|
Tác giả:
Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch Việt Nam |
Cuốn sách này giới thiệu tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam và tiêu chuẩn VTOS nghiệp vụ quản lý khách sạn nhỏ
|
Bản giấy
|
|
Ngôn ngữ của chúa : Những bằng chứng khoa học về đức tin
Năm XB:
2012 | NXB: NXB Thanh Niên
Số gọi:
232 CO-L
|
Tác giả:
Francis S. Collins; Lê Thị Thanh Thủy dịch |
Trình bày sự khác biệt lớn giữa khoa học và tôn giáo. Những câu hỏi lớn liên quan tới sự tồn tại của con người và niềm tin vào khoa học, đức tin...
|
Bản giấy
|