Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Tô Ngọc Thanh |
Đại cương về người Thái Tây Bắc. Trình bày âm nhạc dân gian Thái Tây Bắc.
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
Hoàng Hương Việt, Võ Văn Hoè, Bùi Văn Tiếng |
Tổng quan về ẩm thực dân gian đất Quảng gồm Đà Nẵng, Quảng Nam. Trình bày về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và xã hội trong văn hoá ẩm thực đất...
|
Bản giấy
|
||
Ẩm thực vùng ven biển Quảng Bình (trước năm 1945)
Năm XB:
2011 | NXB: Nxb Dân trí
Số gọi:
394.10959745 TR-H
|
Tác giả:
Trần Hoàng |
Giới thiểu tổng quan về vùng biển Quảng Bình, đời sống và sinh hoạt văn hoá của cư dân các làng biển, các ngành nghề trong công việc làm ăn ở vùng...
|
Bản giấy
|
|
An analysis of cohesive devices used in " pride and prejudice" by Jane Austin in comparation with its Vietnamese translation : Phân tích các phương tiện liên kết sử dụng trong tác phẩm " liêu hãnh và định kiến" của Jane Austin so sánh với bản dịch sang tiếng việt /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TA-H
|
Tác giả:
Ta Minh Hang, GVHD: Hoang Van Van |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
An initial investigation into a number of metaphors employing the human-body parts in english and vietnamese
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 NG-T
|
Tác giả:
Nguyen Van Tho, GVHD: Tran Xuan Diep |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
an investigation into conditional sentences in english novel "pride and prejudice" with reference to their vietnamese equivalents
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Ngọc Hiệp; GVHD: Hồ Ngọc Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
An investigation into conditional sentences in English novel "Pride and Prejudice" with reference to their Vietnamese equivalents
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Ngọc Hiệp; GVHD: Hồ Ngọc Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
An investigation into english idioms of comparison and their vietnamese translation equivalents : Nghiên cứu về thành ngữ so sánh trong tiếng anh và các tương đương dịch thuật của chúng trong tiếng việt /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 DU-C
|
Tác giả:
Duong Yen Chinh, GVHD: Le Hung Tien |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
An investigation into English idioms relating to fruit with reference to the Vietnamese equivalents
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 DA-H
|
Tác giả:
Đặng Thị Thanh Hương; NHDKH Dr.Nguyen Thi Van Dong |
Idioms are used regularly and naturally in everyday communication, however, the inner meaning of the concept of idioms is still unclear to a lot of...
|
Bản giấy
|
|
An investigation into english proverbs relating to weather and their vietnamese equivalents : Nghiên cứu về tục ngữ tiếng anh liên quan tới thời tiết và tương đương trong tiếng việt /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 TR-K
|
Tác giả:
Tran Trung Kien, GVHD: Le Van Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
An Investigation into Syntactic and Semantic Features of English“Go” idioms with reference to the Vietnamese Equivalents
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Thùy Linh, NHDKH Nguyen Thi Thanh Huong, Ph.D |
Language grows and changes as well as living things. Present-day English is different from the older one because nowadays it is quite popular to...
|
Bản giấy
|
|
An investigation into the meanings of the noun " love" in english and " tình yêu" in vietnamese : Nghiên cứu các nét nghĩ của danh từ " love" trong tiếng anh và " tình yêu" trong tiếng việt /
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 HO-L
|
Tác giả:
Hoang Thi Lan, GVHD: Nguyen Thi Van Dong |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|