Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Ngữ nghĩa và cơ sở tri nhận của các từ biểu đạt tình cảm trong tiếng Anh : Liên hệ với tiếng Việt /
Năm XB:
2012 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 LY-L
|
Tác giả:
Ly Lan; GVHD: GS.TSKH. Lý Toàn Thắng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ngữ nghĩa và cơ sở tri nhận của các từ biểu đạt tình cảm trong tiếng Anh (Liên hệ với tiếng Việt)
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
428 LY-L
|
Tác giả:
Ly Lan |
Tập hợp có lựa chọn các cơ sở lý luận liên quan đến đề tài nghiên cứu ngữ nghĩa và cơ sở tri nhận của các từ biểu đạt tình cảm trong tiếng Anh;...
|
Bản giấy
|
|
Những cách diễn đạt tâm trạng và cảm xúc bằng Tiếng Anh
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
428 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Những điều cấm kỵ trong văn hóa khu vực châu Á
Năm XB:
2009 | NXB: Quân đội nhân dân,
Số gọi:
390.095 NG-X
|
Tác giả:
Nguyễn Trọng Xuân - Phạm Hương Giang - Nguyễn Đăng Tuyên - Lê Nga Phương |
Cuốn sách này giới thiệu những điều cấm kỵ phổ biến và dễ gặp nhất trong quan hệ ứng xử với các nước trong khu vực châu Á như: Những điều cấm kỵ...
|
Bản giấy
|
|
Những điều cấm kỵ trong văn hóa khu vực châu Âu
Năm XB:
2009 | NXB: Quân đội nhân dân,
Số gọi:
390.095 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Nhiên - Lê Văn Nam - Phạm Hương Giang - Nguyễn Đăng Tuyên - Lê Nga Phương |
Cuốn sách giới thiệu những điều cấm kỵ phổ biến và dễ gặp nhất trong quan hệ ứng xử với các nước trong khu vực châu Âu như: những điều cấm kỵ trong...
|
Bản giấy
|
|
Những điều cấm kỵ trong văn hóa khu vực châu Phi
Năm XB:
2009 | NXB: Quân đội nhân dân,
Số gọi:
390.095 NG-X
|
Tác giả:
Nguyễn Trọng Xuân - Phạm Hương Giang - Nguyễn Đăng Thuyên - Lê Nga Phương |
Cuốn sách giới thiệu những điều cấm kỵ phổ biến và dễ gặp nhất trong quan hệ ứng xử với các nước trong khu vực châu Phi như: những điều cấm kỵ...
|
Bản giấy
|
|
Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành : Cẩm nang du lịch Việt Nam /
Năm XB:
2014 | NXB: Nxb Thời đại
Từ khóa:
Số gọi:
915.9704 NON
|
Tác giả:
Nhóm Trí thức Việt Biên soạn |
Cuốn sách giới thiệu một cách có hệ thống các thông tin cơ bản về 63 tỉnh thành; cung cấp cho người đọc cái nhìn tổng quan về tỉnh thành được giới...
|
Bản giấy
|
|
Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành : Cẩm nang du lịch Việt Nam
Năm XB:
2021 | NXB: Hồng Đức
Từ khóa:
Số gọi:
915.9704 QU-L
|
Tác giả:
Quang Lân (Biên soạn) |
Cuốn sách giới thiệu một cách có hệ thống các thông tin cơ bản về 63 tỉnh thành; cung cấp cho người đọc cái nhìn tổng quan về tỉnh thành được giới...
|
Bản giấy
|
|
P.S. I still hate it here! : More kids' letters from camp /
Năm XB:
2012 | NXB: Oxford university Press
Số gọi:
796.542 FA-D
|
Tác giả:
Selected and ed.: Diane Falanga |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
P.S. I still hate it here! : More kids' letters from camp /
Năm XB:
2012 | NXB: Oxford university Press
Số gọi:
796.542 FA-D
|
Tác giả:
Selected and ed.: Diane Falanga |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích đa dạng di truyền một số giống chè ( Camellia Sinesis) ở Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Bích Ly, GVHD: Lã Tuấn Nghĩa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân tích và cảm nhận không gian đô thị
Năm XB:
2006 | NXB: Khoa học Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
711 PH-C
|
Tác giả:
TS.KTS. Phạm Hùng Cường |
Tài liệu cung cấp các thông tin phâ tích và cảm nhận không gian đô thị
|
Bản giấy
|