Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Chủng vi khuẩn lam độc Microcystis Aeruginosa phân lập từ Hồ Núi Cốc trong một số môi trường nuôi cấy
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 LE-C
|
Tác giả:
Lê Thị Kim Dung. GVHD: Dương Thị Thủy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Cloning gen mã hóa Pectinase từ cộng đồng vi sinh vật không thông qua nuôi cấy
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DA-D
|
Tác giả:
Đặng Duy Đức; TS. Lê Văn Trường; KS.Lê Trọng Tài |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Lượng |
Tế bào và các quá trình sinh học. Điều kiện kĩ thuật nuôi cấy tế bào. Công nghệ nuôi cấy mô tạo ra cây hoàn chỉnh. Công nghệ nuôi cấy tế bào trần....
|
Bản giấy
|
||
Đánh giá khả năng chống chịu và xử lý nước thải chăn nuôi lợn của cây thủy trúc
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Hải; NCS.Th.S Vũ Thị Nguyệt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Điều tra thành phần các loài chân chạy bắt mồi (Carabidae, coleoptera) và nghiên cứu một sô đặc điểm cơ bản của loài Chlaenius praefectus bates và loài Chlaenius micans chaudoir trên sinh quần cây lạc và cây đậu tương tại Hà Nội và vùng phụ cận
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Thành, GVHD: TSKH. Nguyễn Xuân Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Điều tra thành phần loài côn trùng trên cây vải và nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái loài bọ rùa 18 chấm Harmonia Sedecimnotata Fabr ( Coccinellidae- Coleoptera). Tại Sóc Sơn Hà Nội và vùng phụ cận
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Thu Hương, GVHD: TS Nguyễn Xuân Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Nguyên, GVHD: PGS.TS Nguyễn Việt Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
TS.KTS. Phạm Anh Dũng (ch.b), ThS.KS. Lê Tiến Tâm |
Một số khái niệm cơ bản về cây xanh đô thị. Phương pháp quy hoạch và thiết kế cây xanh đô thị. Quy trình triển khai vấn đề phát triển cây xanh đô thị
|
Bản giấy
|
||
Hoàn thiện quy trình nhân giống bạch đàn e.urophylla bằng phương pháp nuôi cấy mô
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Nhung, GVHD: GS.TSKH. Trần Duy Quý |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khai phá dữ liệu bằng cây quyết định và ứng dụng trong hệ hỗ trợ quyết định
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
005 NG-Q
|
Tác giả:
Nguyễn Bá Quang; PGS.TS Đoàn Văn Ban |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khảo sát hoạt tính độc tế bào và thành phần hóa học của cây Quyển bá trường sinh ( Selaginella Tamariscina)
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 DO-H
|
Tác giả:
Đỗ Thị Hà, GVHD: Lê Minh Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây xạ can ( Belamcanda Sinensis)
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Hiếu,GVHD: Lê Minh Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|