| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của loài vi tảo biển quang tự dưỡng Chroomonas Salina phân lập ở Việt Nam với mục đích ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-T
|
Tác giả:
Trần Hữu Thanh, GVHD: Đặng Diễm Hồng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của loài vi tảo biển quang tự dưỡng Isochrysis Galbana phân lập ở Việt Nam với mục đích ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 HO-T
|
Tác giả:
Hoàng Tiến, GVHD: Đặng Diễm Hồng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số giao thức định tuyến tiết kiệm năng lượng trong mạng cảm biến không dây : Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật; Chuyên ngành Hệ thống thông tin; Mã số 60480104 /
Năm XB:
2014 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
005 VU-H
|
Tác giả:
Vũ Xuân Hạnh; NHDKH TS Hoàng Xuân Dậu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật định vị trong trưng bày ảo
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Tuân; GVHDKH: PGS.TS. Đỗ Toàn Năng |
- Khái quát được khái niệm trưng bày ảo và xu thế phát triển của trưng bày ảo. Nghiên cứu được 3 phương pháp định vị như sử dụng wifi, sử dụng...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật hiển thị 3D ảnh y tế DICOM
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
005 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Hằng; PGS.TS Đỗ Năng Toàn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật tương tác dựa vào sự kiện và chuyển động trong thực tại ảo và ứng dụng
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 PH-T
|
Tác giả:
Phan Bá Tiệp; GVHDKH: PGS.TS. Đỗ Năng Toàn |
Công nghệ thực tại ảo chính là một môi trường ba chiều được được tổng hợp và điều khiển thông qua máy tính với mục đích mô phỏng lại thế giới thực...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số tính chất sinh hóa và tác dụng sinh học của protease từ cây thuốc Xuân Hoa Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 BU-H
|
Tác giả:
Bùi Thị Thu Hà; TS Võ Hoài Bắc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu nhân giống hoa hồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực tập
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Phương Thảo, GVHD: GS.TS. Nguyễn Quang Thạch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu nhân nhanh và bảo tồn cây xạ đen ( Celastrus Hindsii Benth) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Trang, GVHD: Lê Xuân Bắc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu nuôi trồng nấm hầu thủ trên nguyên liệu mùn cưa tre, nứa tận dụng phế thải của làng nghề tăm tre truyền thống
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn, Đình Lương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu phát hiện các hợp chất Dioxin ở người phơi nhiễm chất da cam/Dioxin bằng kỹ thuật DR Calux
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.63 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Toàn; GVHD: TS. Đỗ Minh Trung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phát hiện các hợp chất Dioxin ở người phơi nhiễm chất da cam/dioxin bằng kỹ thuật DR Calux
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
657 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Toàn; NHDKH TS Đỗ Minh Trung |
1.Mục đích và phương pháp nghiên cứu: Luận văn có mục tiêu nuôi
tăng sinh và ứng dụng dòng tế bào DR xét nghiệm nồng độ dioxin trong máu
của...
|
Bản giấy
|