Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu phương pháp thu hồi Nisin từ chủng vi khuẩn Lactococcus Lactis DSM 20729
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 VU-H
|
Tác giả:
Vũ Duy Hòa, GVHD: Nguyễn La Anh, Đặng Thu Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin từ nấm men Xanthophyllomyces dendrorhous ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 LA-T
|
Tác giả:
Lã Mạnh Tuân; NHDKH Bùi Kim Thúy |
Astaxanthin thuộc nhóm carotenoid, có màu đỏ cam, là một chất chống oxy hóa rất
mạnh, có khả năng ngăn ngừa ung thư và tăng cường khả năng miễn...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu quy trình sinh học tách chiết Chondroitin sulfate từ xương sụn cá đuối ( Dasyatis Kuhlii) và cá nhám (Carcharhinus Sorah) để ứng dụng trong y học
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-D
|
Tác giả:
Phạm Sỹ Đạt,GVHD: Võ Hoài Bắc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu quy trình trồng nấm Dictyophora Indusiata tại Việt Nam
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Tiến Huy; NHDKH TS Đỗ Phương Khanh |
Mục đích và phương pháp nghiên cứu:
Năm 2006, PGS. TS Lê Xuân Thám lần đầu tiên phát hiện nấm Dictyophora indusiata tại Việt Nam ở rừng quốc gia...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm probiotic cho người từ vi khuẩn Lactobacillus reuteri LA5
Năm XB:
201 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 DA-A
|
Tác giả:
Đặng Lan Anh; GVHDKH: Ts. Đào Thị Hồng Vân, ThS. Trần Thị Thu Phương |
1. Mục tiêu: tạo chế phẩm probiotic từ chủng L. reuteri LA5.
2. Phương pháp nghiên cứu:
- Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng (cao thịt,...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sinh tổng hợp chất màu đỏ từ nấm Monascus Purpureus M.01 dùng làm phụ gia thực phẩm
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Đăng Thắng, GVHD: Nguyễn Ngọc Huyền |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sử dụng bùn thải sinh học từ nhà máy sản xuất bia làm nguyên liệu nuôi cấy Bacillus thuringiensis sinh độc tố diệt trừ sâu hại
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-H
|
Tác giả:
Trần Thị Huyền, GVHD: Tăng Thị Chính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tách chiết và thu nhận exopolysaccharide sinh tổng hợp bởi Lactobacillus fermentum
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Bảo; NHDKH TS. Đỗ Phương Khanh |
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Khảo sát được các điều kiện lên men thích hợp và xây dựng được quy trình thu nhận và tách chiết exopolyschacaride tạo ra từ...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tách dòng gen cry1Ab và cry1Ac mã hóa protein tinh thể diệt côn trùng bộ cánh vẩy từ vi khuẩn Bacillusthurringiensisvar.kurstaki
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Thai,GVHD: Ngô ĐÌnh Bính |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tách dòng và biểu hiện gen kháng kháng sinh drrC từ xạ khuẩn Streptomyces peucetius
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 HO-A
|
Tác giả:
Hoàng Vân Anh; GVHDKH: TS. Tạ Thị Thu Thủy |
1.Mục đích và phương pháp nghiên cứu
-Mục đích nghiên cứu: Tách dòng và biểu hiện gen drrC từ xạ khuẩn Streptomyces peucetius.
-Phương pháp nghiên...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tạo chủng đột biến STREPTOMYCES CLAVULIGERUS bằng hóa chất MNNG tăng hiệu suất sinh tổng hợp axit CLAVULANIC
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR.H
|
Tác giả:
Trần, Hồng hạnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tạo chủng nấm men Picha Pastoris tái tổ hợp có khả năng biểu hiện gen CSN mã hóa Chitosanase của vi khuẩn Bacillus Cereus HN90
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 CA-L
|
Tác giả:
Cao Thị Liên, GVHD: Phí Quyết Tiến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|