Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Lê Thị Minh Thảo; NHDKH GS.TS Lê Quang Thiêm; PGS.TS Hồ Ngọc Trung |
Luận án này sẽ giúp cho những người làm công tác nghiên cứu
ngôn ngữ hiểu sâu hơn về đặc điểm ngôn ngữ thể hiện ở tên chính danh nữ giới người...
|
Bản điện tử
|
||
Đối chiếu từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh và Tiếng Việt trên bình diện ngữ nghĩa và ngữ dụng
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TR-D
|
Tác giả:
Trần Thị Lệ Dung; NHDKH GS.TS Nguyễn Đức Tồn |
Luận án là công trình đầu tiên nghiên cứu đối chiếu các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh và tiếng Việt, do vậy đây cũng là công trình đầu tiên trong...
|
Bản điện tử
|
|
Đổi mới cơ chế quản lý tài chính khung học phí mới & những quy định mới nhất về tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế, kinh phí đối với các cơ sở giáo dục, đào tạo 2010 - 2015
Năm XB:
2009 | NXB: Nxb Lao Động,
Từ khóa:
Số gọi:
336 DOI
|
Tác giả:
Bộ giáo dục và đào tạo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đổi mới giảng dạy môn học phân tích tài chính doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu thực tiễn doanh nghiệp
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
657.3 TR-T
|
Tác giả:
ThS. Trần Phương Thảo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đổi mới và tăng trưởng : Sách tham khảo /
Năm XB:
2000 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
338.9 DOI
|
Tác giả:
Hội đồng phân tích kinh tế |
Trình bày mối quan hệ giữa hoạt động đổi mới và tăng trưởng kinh tế, chú trọng đầu tư cho giáo dục, tăng cường nghiên cứu - triển khai, quan hệ...
|
Bản giấy
|
|
Đón đầu siêu lạm phát : Sự chuẩn bị giúp các bạn tạo siêu lợi nhuận
Năm XB:
2015 | NXB: Lao Động
Từ khóa:
Số gọi:
332.41 QU-J
|
Tác giả:
Jonathan Quek,Alex Hưng dịch |
Khái quát bản chất thế giới tài chính, hệ thống tiền tệ toàn cầu trước bức tranh khủng hoảng, lạm phát. Tìm hiểu lịch sử tiền tệ, bản chất của việc...
|
Bản giấy
|
|
Đông Á hội nhập : Lộ trình chính sách thương mại hướng đến mục tiêu tăng trưởng chung /
Năm XB:
2004 | NXB: Văn hóa - Thông tin
Số gọi:
382.095 KRU
|
Tác giả:
Kathie Krumm, Homi Kharas; Ths. Nguyễn Minh Vũ, Ths. Lưu Minh Hiền... |
Phân tích ba động lực nhằm tăng trưởng chung đối với các quốc gia Thái Bình Dương và Đông Nam Á: Động lực hội nhập, chính sách thương mại (động lực...
|
Bản giấy
|
|
Đông Á: phục hồi và phát triển : Sách tham khảo /
Năm XB:
2000 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
338.959 VU-C
|
Tác giả:
Vũ Cương, Hoàng Thanh Dương dịch |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 10, Cá biển: Bộ cá Cháo biển Elopiformes; Bộ cá Chình Anguilliformes; Bộ cá Trích Clupeiformes; Bộ cá Sữa Gonorynchiformes /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 NG-P
|
Tác giả:
Nguyễn Hữu Phụng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 11, Bộ Ve Vét-Acarina /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
591.9597 PH-C
|
Tác giả:
Phan Trọng Cung; Đoàn Văn Thụ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 6, Họ Ruồi nhà (Diptera, Muscidae), Họ Nhặng (Diptera, Calliphoridae) /
Năm XB:
2000 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
591.9597 TA-T
|
Tác giả:
Tạ Huy Thịnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Động vật chí Việt Nam :. 9, Phân lớp: Chân Mái chèo-Copepoda,Biển /
Năm XB:
2001 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
591.9597 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Khôi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|