Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghề và làng nghề truyền thống việt nam Quyển 2 : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác /
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
680.09597 TR-H
|
Tác giả:
Trần Phinh Chu, Yên Giang, Đặng Hiển... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. |
Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: Nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm...
|
Bản giấy
|
|
Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam - Nghề chế tác kim loại
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
671.209597 NGH
|
Tác giả:
Ngô Văn Ban, Nguyễn Văn Chủng, Hồ Đức Thọ... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng |
Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đúc đồng như: Làng nghề Phú Lộc, nghề đúc đồng cổ truyền Trà Đông, nghề...
|
Bản giấy
|
|
Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề mộc, chạm
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Số gọi:
694.09597 TR-B
|
Tác giả:
Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng |
Giới thiệu về làng nghề chạm gỗ Chàng Sơn, đặc trưng nghệ thuật chạm gỗ và tạc tượng các làng nghề ở đồng bằng sông Hồng, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ,...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu và ứng dụng hệ thống tuần hoàn tự nhiên vào xử lý nước thải làng nghề Phú Đô
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-H
|
Tác giả:
Trần Thị Hoài Hương. GVHD: Đỗ Thanh Bái |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu xử lý nước thải làng nghề làm bún Phú Đô bằng phương pháp hiếu khí tầng đệm giả lỏng
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu xử lý nước thải làng nghề sản xuất bún bằng chế phẩm vi sinh vật
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-K
|
Tác giả:
Nguyễn Phi Khánh; GVHD: TS. Nguyễn Thế Trang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Pháp luật Bảo vệ môi trường làng nghề từ thực tiễn huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 PH-A
|
Tác giả:
Phạm Mai Anh; NHDKH TS Dương Thanh An |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu:
- Mục đích nghiên cứu: Luận văn đã làm sáng tỏ những vấn đề lý luận về pháp luật BVMT làng nghề, đánh giá...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Hữu Trung; NHDKH TS Lưu Ngọc Tố Tâm |
Luận văn phân tích những đặc điểm cơ bản, đặc trưng của làng nghề, nghiên cứu đánh giá những ưu điểm, bất cập của pháp luật và thực thi pháp luật...
|
Bản giấy
|
|
Pháp luật về bảo vệ môi trường làng nghề từ thực tiễn tỉnh Hải Dương : Luận văn thạc sỹ. Chuyên ngành Luật kinh tế /
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 LE-T
|
Tác giả:
Lê Thị Thúy; NHDKH: TS. Nguyễn Văn Phương |
.
|
Bản điện tử
|
|
Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề từ thực tiễn thi hành tại tỉnh Nam Định
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Minh Tâm; NHDKH PGS.TS Vũ Thu Hạnh |
1. Mục đích nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
1.1. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu hệ thống các quy định của pháp luật Việt Nam về kiểm soát ô...
|
Bản điện tử
|
|
Phát triển chiến lược Marketing cho sản phẩm xuất khẩu của các làng nghề truyền thống vùng đồng bằng Sông Hồng : Luận án Tiến sĩ kinh tế; Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại; Mã số: 62.34.01.21 /
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
332.642 TA-H
|
Tác giả:
Tăng Thị Hằng; NHDKH PGS.TS Phạm Thúy Hồng; PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phát triển du lịch tại làng nghề truyền thống mây tre đan Phú Vinh
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 TR-Y
|
Tác giả:
Trần Kim Yến; GVHD: Trương Nam Thắng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|