Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu thu nhận chế phẩm Chitosan từ vỏ tôm và khảo sát khả năng ứng dụng
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 DO-G
|
Tác giả:
Đoàn Thị Quỳnh Giang, GVHD: PGS.TS. Đặng Thị Thu, TS. Nguyễn Thị Xuân Sâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu về bài toán toán tắt văn bản và thực nghiệm trên văn bản Tiếng Việt
Năm XB:
2019 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 BU-H
|
Tác giả:
Bùi Thị Khánh Huyền; GVHD: ThS. Lê Hữu Dũng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu vi khuẩn có khả năng chuyển hoá nitow phân lập từ nước nuôi tôm tại Thanh Hoá nhằm ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Thảo My; TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghien cứu xác định tỉ lệ nhiễm độc tố Aflatoxin trong thức ăn nuôi tôm ở một số tỉnh phía Bắc và đánh giá sự tồn dư của chúng trong tôm sú
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Thanh Thảo, GVHD: Phạm Công Hoạt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình tách chiết và tinh sạch kháng sinh Demethyl Dihydrochalcomycin tạo ra từ Steptomyces sp.kctc0041bp/ ger mi
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DO-T
|
Tác giả:
Đỗ Thị Trang: GVHD: TS. Tạ Thị Thu Thuỷ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Michel Bareau; Judith Spencer |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Nguyễn, Văn CườngNghiên cứu thiết lập phản ứng miễn dịch Ezyme ( Elisa) phát hiện độc tố Aflatoxin có trong thức ăn nuôi tôm thương phẩm
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Cường, GVHD: Phạm Công Hoạt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nuclear medicine and PET/CT : technology and techniques technology and techniques /
Năm XB:
2012 | NXB: Elsevier/Mosby
Từ khóa:
Số gọi:
616.07575 CH-P
|
Tác giả:
[edited by] Paul E. Christian, Kristen M. Waterstram-Rich |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập chủng xạ khuẩn Streptomyces spp. Có khả năng kháng khuẩn từ đất của một số đầm nuôi hải sản
Năm XB:
2024 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 LE-M
|
Tác giả:
Lê Thị Tuyết Mai; NHDKH: TS. Vũ Thị Bích Huyền |
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Phân lập các chủng xạ khuẩn Streptomyces spp. từ đất vùng nuôi thuỷ sản và đánh giá tiềm
năng kháng vi khuẩn gây bệnh của các...
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Lactic phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi tôm tại huyện Thái Thụy- tỉnh Thái Bình
Năm XB:
2012 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 PH-T
|
Tác giả:
Phạm Thị Tuyến, GVHD: Phạm Hương Sơn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp tóm tắt văn bản tiếng Việt bằng TextRank
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 TA-D
|
Tác giả:
Tạ Hồng Đông; NHDKH TS Nguyễn Long Giang |
Chương 1: Phương pháp này giới thiệu một cách khái quát về khai phá dữ liệu,
khai phá văn bản và nền tảng chung nhất cho việc tóm tắt văn bản,...
|
Bản giấy
|
|
Sense and respond : how successful organizations listen to customers and create new products continuously /
Năm XB:
2017 | NXB: Harvard Business Review Press
Từ khóa:
Số gọi:
658.812 GO-J
|
Tác giả:
Jeff Gothelf & Josh Seiden. |
We're in the midst of a revolution. Quantum leaps in technology are enabling organizations to observe and measure people's behavior in real time,...
|
Bản giấy
|