Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Bùi Đẹp, |
Cuốn sách này nói về các biểu tượng di sản thế giới, danh sách các di sản thế giới tại các nước ở Châu Mỹ
|
Bản giấy
|
||
Di tích danh thắng Bà Rịa- Vũng Tàu : Relics and Sights of Ba Ria-Vung Tau province
Năm XB:
1996 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
959.7 DI-T
|
Tác giả:
Bảo tàng tổng hợp Bà Rịa- Vũng Tàu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Du lịch Hà Nội và phụ cận = : Tourism Ha Noi and surrouding area /
Năm XB:
2003 | NXB: Giao thông vận tải
Từ khóa:
Số gọi:
910.202 NG-P
|
Tác giả:
Nguyễn Vinh Phúc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại và từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề thông dụng
Năm XB:
2002 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
428.34 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đánh giá động thái sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn đối kháng bệnh héo xanh vừng
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 PH-L
|
Tác giả:
Phạm Văn Lộc, GVHD: Lê Như Kiểu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường hướng tới phát triển du lịch bền vững tại Vịnh Hạ Long
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Minh Thu; GVHD ThS Hoàng Quế Nga |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Địa lí ba vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam
Năm XB:
2009 | NXB: Nxb. Giáo dục,
Số gọi:
959.7091 LE-T
|
Tác giả:
Lê, Thông |
Gồm 4 chương: Tổng quan về vùng và vùng kinh tế trọng điểm, đề cập đến quan niệm về vùng, một số loại vùng kinh tế - xã hội và vùng kinh tế trọng điểm
|
Bản giấy
|
|
Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam
Năm XB:
2009 | NXB: Nxb. Giáo dục Việt Nam
Từ khóa:
Số gọi:
959.7091 DIA
|
Tác giả:
Nguyễn Minh Tuệ ; Lê Thông, Nguyễn Quý Thao,... |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : Từ cấp độ B /
Năm XB:
2007 | NXB: Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 V-TN
|
Tác giả:
Người dịch: TS. Vương Khương Hải |
Học từ vựng, có hai điều khó, khó nhớ và khó sử dụng. Khó nhớ, vì lượng từ vựng quá lớn, học trước quên sau, chỉ nhớ lơ mơ, tưởng hiểu là lại hoá...
|
Bản giấy
|
|
Đột Phá Từ Vựng HSK : Đột Phá Từ Vựng Hán Ngữ Quốc Tế HSK - Trình Độ D /
Năm XB:
2007 | NXB: Trẻ
Từ khóa:
Số gọi:
495.1 V-TN
|
Tác giả:
Người dịch: Tiến Sĩ Hán Ngữ Vương Khương Hải |
Học từ vựng, có hai điều khó, khó nhớ và khó sử dụng. Khó nhớ, vì lượng từ vựng quá lớn, học trước quên sau, chỉ nhớ lơ mơ, tưởng hiểu là lại hoá...
|
Bản giấy
|
|
Elementary Vocabulary : Học từ vựng tiếng Anh trình độ Sơ cấp /
Năm XB:
1997 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
428 TH-B
|
Tác giả:
B J Thomas, Nguyễn Thành Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
English Idioms in use : 60 units of vocabulary reference and practice; Self-study and classroom use : 60 units of vocabulary reference and practice; Self-study and classroom use /
Năm XB:
2008 | NXB: Nxb. Thanh Hóa
Số gọi:
428.24 MC-C
|
Tác giả:
Michael McCarthy ; Felicity O'Dell |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|