Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Nguyen Vinh Phuc |
Hanoi: past and present
|
Bản giấy
|
||
Harvard business review on aligning technology with strategy
Năm XB:
2011 | NXB: Harvard business review
Số gọi:
658.5 RO-W
|
Tác giả:
Jeanne W. Ross and Peter Weill |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
HBR's 10 must reads on AI, Analytics, and the New Machine Age
Năm XB:
2019 | NXB: Harvard Business Review Press
Số gọi:
658.4 HBR
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
HBR's 10 must reads on innovation
Năm XB:
2013 | NXB: Harvard Business Review Press
Từ khóa:
Số gọi:
658.4063 ONI
|
Tác giả:
Harvard Business Review Press |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
HBR's must reads on AI, Analytics, and the New Machine Age
Năm XB:
2008 | NXB: Harvard Business Review Press
Số gọi:
658.4 HBR
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Bùi Công Cường, Nguyễn Doãn Phước |
Nội dung gồm: kiến thức cơ sở của hệ mờ, công nghệ tính toán mềm...
|
Bản giấy
|
||
Hệ thống đình, đền, chùa ở Thành phố Hải Phòng với việc thiết kế một số tour du lịch cho khách nội địa
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Ngọc Liên; GVHD: GS.TS. Lê Thông |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Việt Thanh |
Nêu các khái niệm lời nói và phân tích lời nói trong các ngữ cảnh khác nhau: lời nói trong hành vi giao tiếp, lời nói trong mối quan hệ thứ bậc......
|
Bản giấy
|
||
Hệ thống nhận dạng tiếng nói tiếng việt sử dụng dịch vụ trên nền điện toán đám mây
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Mạnh; NHDKH TS Dương Thăng Long |
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: Tìm hiểu tổng quan về bài toán nhận dạng tiếng
nói, mô hình cho hệ thống nhận dạng tiếng nói tiếng Việt và ứng dụng...
|
Bản giấy
|
|
Hệ thống truy vấn theo nội dung ảnh
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
000 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Kiêm Nghĩa, KS. Trần Duy Hùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Hedges showing power distance in american and vietnamese comtemporary novels from the prespective of cross - cultural communication : Phương tiện rào đón thể hiện khỏng cách quyền lực trong tiểu thuyết Mỹ- Việt đương đại từ phương tiện giao thoa văn hóa /
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyen Thi Minh Hau, GVHD: Huynh Anh Tuan |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Hiện trạng một số giải pháp phát triển du lịch tâm linh tại Hà Nội
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thùy Linh; GVHD: ThS. Nguyễn Quý Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|