Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cú pháp - Ngữ nghĩa của động từ quan hệ Tiếng Anh : Trong sự liên hệ với Tiếng Việt
Năm XB:
2012 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
205/785 GT-01
|
Tác giả:
Hoàng, Tuyết Minh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đặc điểm của câu hỏi tiếng Anh : Đối chiếu với tiếng Việt / Sách chuyên khảo /
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb Khoa học Xã Hội,
Số gọi:
428 NG-S
|
Tác giả:
T.S Nguyễn Đăng Sửu |
Đối chiếu câu hỏi dích thực trong tiếng Anh và tiếng Việt. Một số vấn đề lý thuyết hành động lời nói liên quan đến câu hỏi không đích thực trong...
|
Bản giấy
|
|
Đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
495.922 NG-T
|
Tác giả:
GS.TS. Nguyễn Đức Tồn |
Trình bày khái quát về văn hoá và phương pháp nghiên cứu đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của "sự...
|
Bản giấy
|
|
Đại cương ngữ pháp tiếng Hán hiện đại
Năm XB:
2004 | NXB: NXB Đại học Sư phạm
Từ khóa:
Số gọi:
495 VU-A
|
Tác giả:
Vũ Lê Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đài Loan nền kinh tế siêu tốc và bức tranh cho thế kỷ sau
Năm XB:
1997 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
330.951 TR-P
|
Tác giả:
Trì Điền Triết Phu, Hồ Hân; Lại Bá Hà dịch, Nguyễn Nam Phong hiệu đính. |
Tổng kết lý luận và thực tiễn cuộc cải cách thể chế kinh tế trong 50 năm để cất cánh của Đài Loan.
|
Bản giấy
|
|
Đại thắng mùa xuân 1975 - Thắng lợi của những tư tưởng và tình cảm lớn : Sách tham khảo /
Năm XB:
2015 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
959.7043 PH-V
|
Tác giả:
Phạm Hồng Việt |
Trình bày vắn tắt chặng đường lịch sử đấu tranh 21 năm của dân tộc sau ngày Hiệp định Giơnevơ được kí kết đến hết ngày 30-4-1975 và một số sự kiện...
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại tiếng Anh dành cho Du khách & Hướng dẫn viên Du lịch
Năm XB:
2002 | NXB: Thành phố Hồ Chí Minh,
Số gọi:
428.34 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Yến |
Cuốn sách này giúp cho người đọc nắm được cách giao tiếp cơ bản và nhanh chóng trong việc đi du lịch hoặc đang hành nghề hướng...
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại tiếng Anh dành cho Du khách và Hướng dẫn viên Du lịch
Năm XB:
2002 | NXB: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
000 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Yến |
Cuốn sách này nói về những đàm thoại tiếng Anh cho du khách và Hướng dân viên Du lịch
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại tiếng Anh dành cho Du khách và Hướng dẫn viên Du lịch
Năm XB:
2002 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
428.34 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại tiếng Anh theo ngữ cảnh : Conversation in contexts
Năm XB:
2002 | NXB: Nxb. Hồ Chí Minh,
Từ khóa:
Số gọi:
428.34 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thành Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại tiếng Anh thực dụng : Vốn từ thiết yếu và mẫu câu đàm thoại trong các hoạt động giao tiếp tiếng Anh
Năm XB:
2003 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Từ khóa:
Số gọi:
428 LE-L
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Đàm thoại tiếng Anh thực dụng cho ngành Du lịch
Năm XB:
2005 | NXB: Nxb TP Hồ Chí Minh
Số gọi:
428.34 LE-L
|
Tác giả:
Lê Huy Lâm; Phạm Văn Thuận |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|