Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Lê Ngọc Tú ; La Văn Chứ, Đặng Thị Thu và cộng sự |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Giáo trình Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm
Năm XB:
2007 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
664.0071 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Văn May |
Giáo trình đề cập đầy đủ và sâu sắc lý thuyết sấy nói chung và kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm nói riêng. Sau phần lý thuyết là các hệ thống sấy...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm
Năm XB:
2002 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
664.0071 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Văn May |
Giáo trình đề cập đầy đủ và sâu sắc lý thuyết sấy nói chung và kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm nói riêng. Sau phần lý thuyết là các hệ thống sấy...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình lập dự án và thiết kế nhà máy trong công nghiệp sinh học và thực phẩm
Năm XB:
2016 | NXB: Thông tin và Truyền thông
Số gọi:
660.620711 PH-C
|
Tác giả:
B.s.: Phạm Việt Cường (ch.b.), Hoàng Đình Hoà, Tạ Thị Thu Thuỷ |
Cung cấp kiến thức về phương pháp lập dự án đầu tư xây dựng nhà máy nói riêng trong công nghiệp sinh học và công nghiệp thực phẩm; hướng dẫn chi...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
PGS.TS. Nguyễn Văn Bá |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Giáo trình quá trình và thiết bị công nghệ sinh học
Năm XB:
2014 | NXB: Thông tin và Truyền thông
Số gọi:
660 NG-P
|
Tác giả:
PGS.TS Nguyễn Xuân Phương; ThS. Nguyễn Thị Chà; ThS. Nguyễn Quan Đức |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình thí nghiệm hoá sinh
Năm XB:
2016 | NXB: Thông tin và Truyền thông
Số gọi:
660.630711 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Đạo ch.b. |
Gồm những nội dung cơ bản: Các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm hoá sinh, các phương pháp định lượng, định tính protein, gluxit, lipit;...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình thực vật học : Đại cương về giải phẫu, hình thái và phân loại học thực vật /
Năm XB:
2007 | NXB: Giáo dục
Số gọi:
580.7 NG-B
|
Tác giả:
GS.TS. Nguyễn Bá |
Giáo trình giới thiệu tóm tắt các nhóm phân loại thực vật, kể cả một số nhóm không thuộc giới thực vật như Vi khuẩn lam, Nấm và Tảo. Giáo trình chủ...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Vi sinh vật học : Lý thuyết & Bài tập giải sẵn - Phần 2 (Song ngữ Việt Anh) /
Năm XB:
2008 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
579 KI-A
|
Tác giả:
PGS.TS. Kiều Hữu Ảnh |
Trình bày lí thuyết và bài tập cơ sở của vi sinh vật học y học như: tính đề kháng không đặc hiệu của vật chủ, miễn dịch đặc hiệu; sự gây miễn dịch,...
|
Bản giấy
|
|
Giáo trình Vi sinh-Ký sinh trùng : Đối tượng: Điều dưỡng đa khoa (Dùng trong các trường THCN) /
Năm XB:
2005 | NXB: Nhà xuất bản Hà Nội.,
Số gọi:
616.9 NG-H
|
Tác giả:
Chủ biên: BS. Nguyễn Thanh Hà |
Nghiên cứu những vấn đề về vi sinh y học và ký sinh trùng y học: Các vấn đề đại cương về miễn dịch, một số vi khuẩn và một số ký sinh trùng gây...
|
Bản giấy
|
|
Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ, văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 4, Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam
Năm XB:
2012 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
959.704092 HU-T
|
Tác giả:
Hữu, Thỉnh (chủ biên) |
Cuốn sách giúp bạn đọc tiếp tục tìm hiểu học tập và làm theo tấm gương cao đẹp của Hồ Chí Minh, ngoài ra còn góp phần thiết thực vào việc thực hiện...
|
Bản giấy
|
|
Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ, văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 5, Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam
Năm XB:
2012 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
959.704092 HU-T
|
Tác giả:
Hữu, Thỉnh (chủ biên) |
Cuốn sách giúp bạn đọc tiếp tục tìm hiểu học tập và làm theo tấm gương cao đẹp của Hồ Chí Minh, ngoài ra còn góp phần thiết thực vào việc thực hiện...
|
Bản giấy
|