Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Lưu Hữu Phước, Phạm Quốc Trang |
Gồm khoảng 105.000 từ được trình bày Anh Anh - Việt đầy đủ.
|
Bản giấy
|
||
Từ điển Anh Việt = : English - Vietnamese Dictionary Unabridged (130.000 Word) /
Năm XB:
1995 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
423 PH-N
|
Tác giả:
Chủ biên: Phan Ngọc,Bùi Phụng, Phan Triều |
Gồm trên 340000 mục từ chính và phát sinh, trong đó có trên 80000 cụm từ cố định, thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh thông dụng. Ngoài phần chính còn...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Biên soạn: Nguyễn Phước Hậu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
|
Trên 75.000 từ phiên âm Anh Việt.
|
Bản giấy
|
||
Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh - Việt. : English Vietnamese encyclopedia of information techonology and computing engineering. /
Năm XB:
2006 | NXB: Giao thông vận tải
Từ khóa:
Số gọi:
004.03 TUD
|
Tác giả:
Quang Hùng, Tạ Quang Huy; Ts. Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt. |
Giới thiệu từ, phiên âm, giải nghĩa và minh họa cho các thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin và kĩ thuật máy tính
|
Bản giấy
|
|
Từ điển Bách Khoa đất nước con người Việt Nam
Năm XB:
2010 | NXB: từ điển bách khoa
Từ khóa:
Số gọi:
915.97003 NG-C
|
Tác giả:
GS.NGND Nguyễn Văn Chiển; TS Trịnh Tất Đạt (Đồng chủ biên) |
Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển bách khoa lịch sử thế giới
Năm XB:
2003 | NXB: NXB Từ Điển Bách Khoa,
Từ khóa:
Số gọi:
903 NG-C
|
Tác giả:
TS. Nguyễn Xuân Chúc tuyển chọn và biên soạn |
Với dung lượng khoảng 6000 mục từ, trình bày dưới dạng từ điển tổng hợp các kiến thức về nhiều lĩnh vực khác nhau thuộc chuyên ngành khoa học lịch...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển bách khoa phổ thông toán học . Tập 1
Năm XB:
1999 | NXB: Giáo dục
Từ khóa:
Số gọi:
510.3 NIK
|
Tác giả:
X. M. Nikolxki; Hoàng Quý, Nguyễn Văn Ban dịch. |
Giải thích các mục từ, thuật ngữ về lí thuyết xác suất và thống kê, toán học tổng quát, toán học cao cấp, lịch sử toán học...
|
Bản giấy
|
|
Từ điển bách khoa Việt Nam Tập 1 / : A - Đ /
Năm XB:
1995 | NXB: Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam,
Số gọi:
030 TUD
|
Tác giả:
Hội đồng quốc gia. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Từ điển bách khoa Việt Nam Tập 2 / : E - M /
Năm XB:
2002 | NXB: Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam,
Số gọi:
030 TUD
|
Tác giả:
Hội đồng quốc gia. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Từ điển bách khoa Việt Nam Tập 3 / : N - S /
Năm XB:
2003 | NXB: Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam,
Số gọi:
030 TUD
|
Tác giả:
Hội đồng quốc gia. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyễn Huy Côn |
Từ điển bách khoa xây dựng có nội dung rộng và phong phú, bao gồm các thuật ngữ về toán học, cơ học, tin học, vật liệu xây dựng, kiến trúc, kết...
|
Bản giấy
|