Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
A Place for the People : the story of a national library
Năm XB:
1983 | NXB: Times books international,
Số gọi:
919 SE-K
|
Tác giả:
Seet, K.K |
No longer can one describe a national library as merely the proserver of the cultural heritage and the cnter of bibliographical services. These...
|
Bản giấy
|
|
Ẩm thực dân gian Mường vùng huyện Lạc Sơn, Hoà Bình
Năm XB:
2013 | NXB: Văn hóa Thông tin
Số gọi:
394.10959719 BU-V
|
Tác giả:
Bùi Huy Vọng |
Giới thiệu về người Mường và văn hoá ẩm thực của người Mường ở Lạc Sơn (Hoà Bình). Trình bày các loại lương thực, thực phẩm, cách thức chế biến...
|
Bản giấy
|
|
Các bài cúng trong nghi lễ vòng đời người của dân tộc Ê Đê ở Đắk Lắk (Sưu tầm, giới thiệu)
Năm XB:
2017 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
395.20899922059765 TR-W
|
Tác giả:
Trương Bi Y Wơn |
Giới thiệu chi tiết nội dung các bài cúng dùng trong nghi lễ về các giai đoạn vòng đời của dân tộc Ê Đê, gồm: Lễ cúng người mẹ mang thai, lễ đặt...
|
Bản giấy
|
|
Di sản văn hoá phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách
Năm XB:
2015 | NXB: Khoa học Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
390.0959785 TR-T
|
Tác giả:
B.s.: Trần Ngọc Tam (ch.b.), Lư Văn Hội |
Giới thiệu sơ lược vùng đất và con người huyện Chợ Lách (tỉnh Bến Tre); tìm hiểu các hình thức tín ngưỡng tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, phong tục...
|
Bản giấy
|
|
Đánh giá ảnh hưởng của chất xơ hòa tan từ khoai lang đến sự phát triển của vi khuẩn LACTOBACILLUS
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 LE-H
|
Tác giả:
Lê Thị Như Hoài; Th.S Trần Hoàng Quyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 LE-H
|
Tác giả:
Lê Thị Huyền; NHDKH TS. Tăng Thị Hằng |
Đối với một đơn vị hành chính sự nghiệp theo cơ chế tự thu tự chi như Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc, sự hài lòng của bệnh nhân đến khám và...
|
Bản điện tử
|
|
Điều tra thành phần các loài bọ rùa trên sinh quần cây đậu, lạc và rau họ thập tự ngoại thành Hà Nội, Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái của loài bọ rùa 6 việt Menochilus sexmaculatafabr
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 LU-T
|
Tác giả:
Lưu Thế Tùng, GVHD: TS. Nguyễn Xuân Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Điều tra thành phần các loài chân chạy bắt mồi (Carabidae, coleoptera) và nghiên cứu một sô đặc điểm cơ bản của loài Chlaenius praefectus bates và loài Chlaenius micans chaudoir trên sinh quần cây lạc và cây đậu tương tại Hà Nội và vùng phụ cận
Năm XB:
2007 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Thành, GVHD: TSKH. Nguyễn Xuân Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Định vị chất lượng dịch vụ, dịch vụ khách hàng và bước đầu xây dựng thương hiệu cho Amazing VietNam Travel (ATV) - Chi nhánh của công ty Lạc Việt
Năm XB:
2004 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
910 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Thị Thanh Hương; GVHD: PGD. TS. Nguyễn Văn Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
English negation structures in "The red and the black" and their vietnamese translation equivalence
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-V
|
Tác giả:
Nguyen Thi Bich Van; Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Nguyễn Đăng Sửu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
FEATURES OF SET EXPRESSIONS CONTAINING WORDS “RED” AND “BLACK” IN ENGLISH AND THE VIETNAMESE EQUIVALENTS
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Ngân; NHDKH Assoc.Prof.Dr Phan Văn Quế |
The title of my thesis is Features of set expressions containing words “RED”
and “BLACK” in English and the Vietnamese equivalents. This study is...
|
Bản giấy
|
|
Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nhân lực tại Nhà hàng Lackah Khách sạn Crowne Plaza West Hanoi
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Chiến, ThS Nguyễn Thị Lan Hương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|