Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng môi trường nguyên liệu tới sự sinh trưởng phát triển và năng suất của chủng nấm chân dài ( Clitocy Maxima)
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Tiến, GVHD: Nguyễn Hữu Đống |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Hà Văn Thuyết (Chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
||
Giải pháp liên kết giữa người trồng nguyên liệu thuốc lá tại Tỉnh Bắc Kạn và Công ty cổ phần Ngân Sơn
Năm XB:
2023 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Dũng; NHDKH GS.TS Nguyễn Kim Truy |
Liên kết kinh tế giữa người nông dân sản xuất sản phẩm nông nghiệp và doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ nông sản là đề tài không mới ở tất cả các...
|
Bản điện tử
|
|
Hoạt động hỗ trợ của Công ty cổ phần Ngân Sơn trong phát triển vùng trồng nguyên liệu thuốc lá trên địa bàn Tỉnh Lạng Sơn
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 VU-H
|
Tác giả:
Vương Đình Hà; NHDKH PGS.TS.GVCC Lê Thị Anh Vân |
Ở Việt Nam, cây thuốc lá được trồng chủ yếu ở các tỉnh miền núi phía Bắc, duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên với diện tích từ 11.000...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nguyên liệu tới sự sinh trưởng phát triển và năng suất của chủng nấm ngọc châm (Hypsizigus Marmoreus)
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR-B
|
Tác giả:
Trần Bình Biên, GVHD: Nguyễn Hữu Đống |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu các phương pháp bảo quản cá nguyên liệu để chế biến bột cá làm thức ăn chăn nuôi
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-T
|
Tác giả:
Trần Quang Thế, GVHD: GS.TS. Lê Văn Liễn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phương pháp thu hồi và làm khô sinh khối vi tảo Nannochloropsis oculata làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Kiều Trinh; GVHD: THS. Bùi Kim Thuý |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân Lập và tuyển chọn chủng nấm men từ bánh men rượu cổ truyền có khả năng lên men rượu cao trên nguyên liệu sắn
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Dung. GVHD: Nguyễn Văn Cách |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Thiết kế nhà máy bia công suất 10 triệu lít/năm với 40% bia hơi và 60% bia chai, có sử dụng một phần nguyên liệu thay thế là gạo
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Tiến Trung. GVHD: Nguyễn Xuân Phương |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Xây dựng hệ thống HACCP cho xi nghiệp cá basa fillet đông lạnh năng suất 4 tấn nguyên liệu/ngày
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Minh. GVHD: Nguyễn Thị Minh Tú |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|