Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Phương pháp nghiên cứu khoa học / : (Dùng cho hệ cao học) /
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại học Mở Hà Nội (Lưu hành nội bộ)
Từ khóa:
Số gọi:
001.4 VU-P
|
Tác giả:
PGS.TS Vũ Ngọc Pha |
Giới thiệu tiến trình từng bước của quá trình nghiên cứu khoa học gồm: tìm kiếm đề tài nghiên cứu và phân tích, xử lí thông tin tổng quan tài liệu,...
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học / : Dùng cho sinh viên khối ngành Xã hội nhân văn /
Năm XB:
2015 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
001.4 LE-H
|
Tác giả:
TS. Lê Văn Hào |
Giới thiệu tiến trình từng bước của quá trình nghiên cứu khoa học gồm: tìm kiếm đề tài nghiên cứu và phân tích, xử lí thông tin tổng quan tài liệu,...
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh : Thiết kế và thực hiện /
Năm XB:
2012 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
001.4 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Đình Thọ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh : Sách dành cho sinh viên đại học cao đẳng và nghiên cứu sinh, giảng viên đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh,kinh tế khoa học xã hội /
Năm XB:
2010 | NXB: Tài chính,
Số gọi:
650.072 SAU
|
Tác giả:
Mark Saunders; Philip Lewwis; Adrian Thornhill |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp phân tích chất lượng và tính toán hiệu quả các hệ thống nhiệt - lạnh
Năm XB:
2012 | NXB: Bách khoa
Số gọi:
621.56 PH-T
|
Tác giả:
GS.TS. Nguyễn Văn Tuỳ |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phương pháp phân tích kinh tế và môi trường thông qua mô hình Input - Output : (I/O Modelling) /
Năm XB:
2004 | NXB: Thống kê
Số gọi:
330.01 BU-C
|
Tác giả:
Bùi Bá Cường |
Phân tích những ảnh hưởng về kinh tế thông qua nhân tử vào ra (I/O multipliers). Khái quát về mô hình I/O liên vùng và phương pháp lập. Phân tích...
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb. Giáo dục Việt Nam
Số gọi:
579 TR-T
|
Tác giả:
Trần Linh Thước |
Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật....
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm
Năm XB:
2012 | NXB: Nxb. Giáo dục Việt Nam
Số gọi:
579 TR-T
|
Tác giả:
Trần Linh Thước |
Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật....
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực : Kênh & công cụ kết nội thông tin /
Năm XB:
2004 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
658.3 HU-T
|
Tác giả:
Hứa Trung Thắng, Lý Hồng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực : Khuyến khích để tạo ra động cơ và xây dựng nhóm có hiệu quả cao /
Năm XB:
2004 | NXB: Lao động - Xã hội
Từ khóa:
Số gọi:
658.3 HU-T
|
Tác giả:
Hứa Trung Thắng, Lý Hồng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực : Trọng dụng nhân tài bồi dưỡng phát triển tay nghề /
Năm XB:
2004 | NXB: Lao động - Xã hội
Số gọi:
658.3 HU-T
|
Tác giả:
Hứa Trung Thắng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phương pháp sinh luật mờ phân lớp dựa trên đại số gia tử và ứng dụng phân lớp dữ liệu sinh viên
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 NG-B
|
Tác giả:
Nguyễn Viết Bình; NHDKH TS Dương Thăng Long |
- Giải quyết các bài toán phân lớp dữ liệu theo cách tiếp cận ĐSGT. Phân hoạch khoảng tính mờ thuộc tính thành các khoảng mờ có nhiều ưu điểm hơn...
|
Bản giấy
|