Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tác giả:
Michael E. Porter. |
Tác giả mô tả một công ty đã giành được lợi thế trước các đối thủ cạnh tranh như thế nào, giới thiệu một cách thức hoàn toàn mới trong việc tìm...
|
Bản giấy
|
||
Lợi thế cạnh tranh : Tạo lập và duy trì thành tích vượt trội trong kinh doanh /
Năm XB:
2016 | NXB: Trẻ; DT Books
Từ khóa:
Số gọi:
338.6 MI-P
|
Tác giả:
Michael E. Porter. |
Tác giả mô tả một công ty đã giành được lợi thế trước các đối thủ cạnh tranh như thế nào, giới thiệu một cách thức hoàn toàn mới trong việc tìm...
|
Bản giấy
|
|
Luật các công cụ chuyển nhượng năm 2005 : Và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
2007 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
343.597 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật điện ảnh năm 2006 sửa đổi bổ sung năm 2009 : Và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
2010 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
343.59709 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật hợp tác xã và sử dụng đất phi nông nghiệp : (có hiệu lực từ ngày 01/01/2012)
Năm XB:
2011 | NXB: Lao Động
Từ khóa:
Số gọi:
346.5970668 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí
Năm XB:
2006 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
344.597 LUA
|
|
Giới thiệu luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2005 cụ thể trong một số lĩnh vực như đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin,...
|
Bản giấy
|
|
Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí
Năm XB:
2013 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
09/18 TKYB-02
|
|
Giới thiệu nội dung luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong một số lĩnh vực như đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin, trang...
|
Bản giấy
|
|
Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2013 : Và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
2014 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
344.597 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010 và văn bản hướng dẫn thi hành
Năm XB:
2012 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
343.59705 LUA
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Lý thuyết điều khiển tự động thông thường và hiện đại Quyển 3, Hệ phi tuyến - Hệ ngẫu nhiên
Năm XB:
2009 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
629.8 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thương Ngô. |
Trình bày các kiến thức cơ bản về hệ phi tuyến và ngẫu nhiên như: khái niệm, tuyến tính, động học các hệ phi tuyến, tuyến tính hoá điều hoà, tính...
|
Bản giấy
|
|
Managing concentrated stock wealth : An advisor's guide to building customized solutions /
Năm XB:
2016 | NXB: Bloomberg Press
Từ khóa:
Số gọi:
332.6322 KO-T
|
Tác giả:
Tim Kochis, Michael J. Lewis |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Mastering type : the essential guide to typography for print and web design /
Năm XB:
201 | NXB: How Books,
Từ khóa:
Số gọi:
686.22 BO-D
|
Tác giả:
Denise Bosler |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|