Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu lý thuyết Wavelet và ứng dụng khử nhiễu tín hiệu điện tim
Năm XB:
2013 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 DI-H
|
Tác giả:
Đinh Văn Hòa, GVHD: TS Nguyễn Thúy Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu máy soi chiếu hành lý bằng tia X-quang loại có băng tải để ứng dụng trong công tác kiểm tra an ninh
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 TR-H
|
Tác giả:
Trần Mạnh Hà; NHDKH GS.TS Nguyễn Đức Thuận |
Quá trình ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học kỹ thuật và công nghệ vào lĩnh vực bảo vệ an ninh đã tăng thêm rất nhiều khả năng phòng ngừa,...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố hình thành và các phương pháp loại trừ vi sinh vật dạng sợi trong xử lý nước thải bằng phương pháp hiếu khí Aeroten
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 PH-T
|
Tác giả:
Phan Trung Thắng, GVHD: Lê Đức Mạnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu phân bố tài nguyên và nâng cao hiệu suất trong mạng di động 5G
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 VU-S
|
Tác giả:
Vũ Xuân Sơn; NHDKH TS. Nguyễn Hoài Giang |
- Thông tin tổng quát: Đề tài nêu ra các công nghệ MIMO và NOMA để nâng cao
hiệu suất mạng, nhiều tài nguyên để phân phối cho các thiết bị và đưa...
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu sản xuất kháng thể Phage-scfv đặc hiệu kháng nguyên EPCA trong ung thư tiền liệt tuyến
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Thị Thanh Hoa, GVHD: Lê Quang Huấn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tạo chủng đột biến STREPTOMYCES CLAVULIGERUS bằng hóa chất MNNG tăng hiệu suất sinh tổng hợp axit CLAVULANIC
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 TR.H
|
Tác giả:
Trần, Hồng hạnh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu tìm hiểu phaser 3 trong phát triển trò chơi trên trình duyệt phục vụ học tiếng anh cho trẻ em
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 TR-H
|
Tác giả:
Trịnh Xuân Hải; GVHD: ThS.Nguyễn Thành Huy |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tính ổn định công hiệu và xác định mối tương quan giữa hai phương pháp tạo đám hoại tử (PFU) và liều gây nhiễm 50% nuôi cấy tế bào (CCID50) của vắc xin sởi dự tuyển mẫu chuẩn Quốc gia Việt Nam.
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Mai Hương; NHDKH TS Phạm Văn Hùng; TS Nguyễn Thị Thường |
• Đề tài được thực hiện với mục đích là đánh giá độ ổn định chất lượng và mối tương quan giữa hai phương pháp đánh giá công hiệu của vắc xin sởi...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu tuyển chọn vi khuẩn hiếu khí oxy hóa hợp chất khử của Sulfur nhằm tạo màng sinh học ứng dụng trong xử lý ô nhiễm
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-T
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Thế; TS Đỗ Thị Tố Uyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu và đánh giá hiệu quả hỗn hợp chế phẩm Syringomycin E(SRE) và Rhamnolipid (RL) cho bảo quản nho sau thu hoạch
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 DO-N
|
Tác giả:
Đỗ Thị Nga: GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Huyền |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu về hệ thống báo hiệu số 7 và ứng dụng của nó trong mạng Viễn Thông
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
621.3 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Văn Đức; PGS.TS Phạm Minh Việt |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu xác lập chế độ vận hành thích ứng cho bể xử lý hiếu khí nước thải sinh hoạt đô thị quy mô nhỏ và thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt đô thị 39M/ ngày đêm
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Tuấn Đạt. GVHD: Nguyễn Văn Cách |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|