Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Tạo việc làm cho lao động nông thôn huyện miền núi Yên Lập, tỉnh Phú Thọ : Luận văn. Chuyên ngành: QTKD /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 LU-A
|
Tác giả:
Lưu Thị Huyền Ánh; GVHD: GS.TS. Mai Quốc Chánh |
Cấu trúc ba thành phần bao gồm:
- Luận văn có mục đích nghiên cứu: Làm rõ những vấn đề lý luận và đánh giá đúng thực trạng vấn đề tạo việc làm cho...
|
Bản giấy
|
|
Tạp luận. Phê bình và tranh luận văn học
Năm XB:
2015 | NXB: Hội Nhà văn
Từ khóa:
Số gọi:
895.922 MA-L
|
Tác giả:
Mai Quốc Liên |
Gồm các bài viết về các lĩnh vực khác nhau như: triết học Mác, nền giáo dục Việt Nam, lịch sử đất nước, danh nhân, nhà văn hoá, nhà văn, nhà thơ...
|
Bản giấy
|
|
Tây Tạng sinh tử thư : Triết lý nhân sinh Phật giáo về luân hồi và tự giải thoát /
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb Thời đại
Số gọi:
294.3 LI-S
|
Tác giả:
Liên Hoa Sinh ; Thích Minh Nghiêm soạn dịch |
Trình bày triết lý nhân sinh Phật giáo về luân hồi và tự giải thoát, giải thích về vấn đề ý thức của con người sau khi chết, giáo nghĩa về cõi tịnh...
|
Bản giấy
|
|
Teaching and learning English via the internet
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 CA-H
|
Tác giả:
Cao Thi Ngoc Ha, GVHD: Tran Duc Vuong |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Teaching English vocabulary at high school
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TR-H
|
Tác giả:
Tran Thi Huong, GVHD: Nguyen Thi Mai Huong |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Techniques to teach reading comprehension for the first year students in English faculty of HOU
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyen Thu Ha, GVHD: Nguyen Dang Suu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Thẩm định tín dụng tại ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam chi nhánh Ninh Bình : Luận văn. Chuyên ngành: QTKD /
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
658 TR-C
|
Tác giả:
Trần Thế Công; GVHD: GS.TS. Nguyễn Kim Truy |
Mục đích nghiên cứu của luận văn là trên cơ sở phân tích đánh giá thực trạng Thẩm định tín dụng tại Ngân hàng Hợp tác Chi nhánh Ninh Bình, đề xuất...
|
Bản giấy
|
|
Thẩm quyền của toà án trong việc giải quyết các vụ án tranh chấp kinh doanh thương mại
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 CH-H
|
Tác giả:
Chu Thị Thu Hương, NHDKK:GS.TS Nguyễn Trung Tín |
- Mục đích và phương pháp nghiên cứu: Mục đích của luận văn là làm rõ thêm một số vấn đề lý luận về thẩm quyền của tòa án giải quyết các tranh chấp...
|
Bản giấy
|
|
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại của toà án nhân dân theo bộ luật tố tụng dân sự năm 2015
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
343.67 HA-D
|
Tác giả:
Hà Anh Đông. GVHD: TS. Bùi Thị Huyền |
1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu:
- Việc nghiên cứu đề tài, nhằm góp phần làm rõ một số vấn đề lý luận về
thẩm quyền giải quyết các tranh...
|
Bản giấy
|
|
Thanh tra pháp luật lao động tại thành phố Hải Phòng thực trạng và giải pháp
Năm XB:
2014 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
343.67 TA-S
|
Tác giả:
Tăng Tiến Sơn; GVHD:PGS.TS Nguyễn Hữu Chí |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
The best model examination essays : Tuyển tập các bài luận Tiếng Anh trong các kỳ thi.
Năm XB:
2010 | NXB: Nxb. Trẻ
Số gọi:
808.0427 BES
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
The causative verbs: "have", "get" and "make" in English and their Vietnamese equivalencies
Năm XB:
2004 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-M
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Huyền My, GVHD: Nguyễn Văn Chiến, Dr. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|