Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Công nghệ sinh học phân tử : Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp /
Năm XB:
2009 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 GL-B
|
Tác giả:
Bernard R. Glick, Jack J. Pasternak |
Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về Sinh học phân tử và Sinh học tế bào, là hai lĩnh vực nền của Công nghệ sinh học.
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp
Năm XB:
1997 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Ngọc Hải |
Khái quát về công nghệ sinh học, ứng dụng của công nghệ sinh học, một số thành tựu và triển vọng, công nghệ sinh học thực vật, một số kỹ thuật phân...
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ sinh học và phát triển
Năm XB:
1992 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 SA-S
|
Tác giả:
Albert Sasson ; Nguyễn Hữu Phước, Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Lân Dũng |
Những thành công, triển vọng của công nghệ sinh học và ứng dụng của ngành này trong nông nghiệp, y học và các ngành công nghiệp
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ Sinh học. 1, Những kỹ thuật cơ bản trong phân tích DNA /
Năm XB:
2005 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
660.6 QU-T
|
Tác giả:
Quyền Đình Thi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ tái sử dụng chất thải công nghiệp
Năm XB:
2004 | NXB: Nxb. Khoa học và Kỹ thuật,
Số gọi:
363.72 NGN
|
Tác giả:
Nguyễn Xuân Nguyên |
Vấn đề quản lý, kiểm soát chất thải độc hại, việc lắp đặt trạm xử lý chất thải công nghiệp. Các quá trình xử lý chất thải và việc tận dụng chất...
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ tạo hình các bề mặt dụng cụ công nghiệp : Giáo trình cho sinh viên chế tạo máy các trường Đại học kỹ thuật) /
Năm XB:
2004 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
671.7 TR-L
|
Tác giả:
GS.TSKH Trần Thế Lục (chủ biên) |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Tác giả:
Nguyễn Đức Lượng |
Tế bào và các quá trình sinh học. Điều kiện kĩ thuật nuôi cấy tế bào. Công nghệ nuôi cấy mô tạo ra cây hoàn chỉnh. Công nghệ nuôi cấy tế bào trần....
|
Bản giấy
|
||
Công nghệ thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ mức Logic và ứng dụng phát triển hệ thống quản lý điểm tại Viện Đại học Mở Hà Nội
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
005 UN-H
|
Tác giả:
Ứng Hoàng Hải; TS Lê Văn Phùng |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Công nghệ thông tin : Tổng quan và một số vấn đề cơ bản /
Năm XB:
1997 | NXB: Giao thông vận tải
Số gọi:
621.382 CON
|
Tác giả:
GS. Phan Đình Diệu, TS.Quách Tuấn Ngọc, GS.Nguyễn Thúc Hải, TS.Đỗ Trung Tuấn, PGS. Đặng Hữu Tạo |
Tài liệu cung câó các thông tin về công nghệ thông tin, tổng quan và 1 số vấn đề cơ bản
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ thông tin và nền giáo dục trong tương lai
Năm XB:
2003 | NXB: Bưu điện
Từ khóa:
Số gọi:
370.285 WEN
|
Tác giả:
Sayling Wen, TS. Ngô Diên Tập dịch |
Việc cải thiện các phương pháp giáo dục kiến thức cơ bản, động lực đằng sau việc cải cách giáo dục
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục : Tủ sách phổ biến kiến thức về công nghệ thông tin và truyền thông - ITC /
Năm XB:
2004 | NXB: Bưu điện
Từ khóa:
Số gọi:
370.285 TR-T
|
Tác giả:
TS. Trần Minh Tiến; TS. Nguyễn Thành Phúc; ThS. Trần Tuyết Anh |
Đề cập đến những lợi ích tiềm năng của việc sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục và các ứng dụng ICT đã được sử dụng...
|
Bản giấy
|
|
Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) vai trò trong chiến lược phát triển quốc gia và kinh nghiệm của một số nước
Năm XB:
2005 | NXB: nxb.Bưu Điện,
Từ khóa:
Số gọi:
384 TR-T
|
Tác giả:
Trần Minh Tiến, Nguyễn Thành Phúc, Trần Tuyết Anh, Nguyễn Quỳnh Anh |
Đề cập đến những lợi ích tiềm năng của việc sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục và các ứng dụng ICT đã được sử dụng...
|
Bản giấy
|