Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Sự hài lòng với cuộc sống của trẻ em từ 8-12 tuổi : Luận án tiến sĩ ngành tâm lý học. Chuyên ngành: Tâm lý học. Mã số: 62310401 /
Năm XB:
2023 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
155.424 NG-G
|
Tác giả:
Ngô Thị Hoàng Giang; NHDKH: PGS.TS Trương Thị Khánh Hà; PGS.TS Trịnh Thị Linh |
Nghiên cứu lý luận và thực trạng sự hài lòng với cuộc sống của trẻ em. Đưa ra một số kiến nghị với gia đình, nhà trường và xã hội giúp trẻ hài lòng...
|
Bản điện tử
|
|
Sự phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong đất trồng bưởi đặc sản Đoan Hùng
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Nga, GVHD: TS. Nguyễn Văn Sức |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Subcellular Proteomics : From Cell Deconstruction to System Reconstruction /
Năm XB:
2007 | NXB: Springer
Số gọi:
660.6 ER-B
|
Tác giả:
Eric Bertrand |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sustainability in america's cities: creating the green metropolis
Năm XB:
2011 | NXB: Island Press
Số gọi:
307.760973 SL-L
|
Tác giả:
Matthew I. Slavin |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Sustainable Sugarcane Production
Năm XB:
2018 | NXB: CRC Press; Taylor & Francis Group,
Từ khóa:
Số gọi:
633.6 SI-P
|
Tác giả:
Priyanka Singh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Symplectic matrices : first order systems and special relativity
Năm XB:
1994 | NXB: River Edge, N.J. : World Scientific
Số gọi:
530.1 MA-K
|
Tác giả:
Mark Kauderer |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Pham Thi Dung; GVHD: Dang Nguyen Giang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Syntactic and Semantic Features of "Open" in English and "Mở" in Vietnamese
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 PH-D
|
Tác giả:
Phạm Thị Dung; Supervisor: Đặng Nguyên Giang, Ph.D. |
This study is an attempt to uncover the similarities and differences between “open” in English and “mở” in Vietnamese in terms of syntactic and...
|
Bản điện tử
|
|
syntactic and semantic features of "run" in english and "chạy" in vietnamese
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 DA-H
|
Tác giả:
Đào Thị Hương; GVHD: Đặng Nguyên Giang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Syntactic and semantic features of “go” in English and “đi” in Vietnamese
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 VU-A
|
Tác giả:
Vũ Hải Anh; Supervisor: Đặng Nguyên Giang, Ph.D |
An investigation of go in English and đi in Vietnamese in terms of syntactic and semantic features is carried out in the present study. Description...
|
Bản điện tử
|
|
Syntactic and semantic features of adverbs of degree in English and Chinese
Năm XB:
2021 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 NG-N
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Nguyệt; Supervisor: Supervisor: Assoc. Prof. Dr. Hoang Tuyet Minh |
The research mainly focuses on describing syntactical characteristics and semantic features of adverbs of degree in English and Chinese novels,...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nguyen Thi Nguyet; GVHD: Hoang Tuyet Minh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|