Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu sinh tổng hợp Enzyme Fructosyl Transferaza bằng phương pháp lên men từ chủng nấm mốc Aspergillus Niger trên môi trường nguyên liệu thay thế chứa bột ngô và khô đậu tương trên quy mô 14 lít
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Minh Hải Tuyền, GVHD: TS.Nguyễn Trịnh Kim Vân |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu sự sinh trưởng, phát triển của chủng mộc nhĩ trên cơ chất tổng hợp
Năm XB:
2006 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-L
|
Tác giả:
Trần Xuân Lộc, GVHD: GS.TS Nguyễn Hữu Đống, CN.Ngô Xuân Nghiễn |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu thu nhận và xác định đặc tính của galactosidaza từ một số chủng nấm mốc aspergillus SP. và ứng dụng để sản xuất galactooligosaccarit
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
664 BU-H
|
Tác giả:
Bùi Thị Hải Hoà |
Nghiên cứu thu nhận, tinh chế và xác định đặc tính của ß-galactosidaza từ nấm mốc Aspergillus SP. Tách dòng gen ß-galactosidaza từ Aspergillus SP....
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm nấm mốc thuần chủng vào sản xuất rượu truyền thống từ nếp cái hoa vàng
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-Y
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Hải Yến, GVHD: Phạm Thị Thu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Đinh Gia Tường, Tạ Khánh Lâm |
Cấu trúc cơ cấu. Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp. Phân tích động học cơ cấu phẳng toàn khớp thấp, bài tính vị trí, bài tính vận...
|
Bản giấy
|
||
Nguyên lý phòng chống nấm mốc & Mycotoxin
Năm XB:
2004 | NXB: Khoa học và Kỹ thuật
Số gọi:
579.5 BU-D
|
Tác giả:
Bùi Xuân Đồng |
Trình bày các vấn đề về nấm mốc: đặc điểm cấu tạo hình thái, điều kiện sinh trưởng, phát triển, nguyên lí phòng chống. Giới thiệu các loại nấm mốc...
|
Bản giấy
|
|
Phân lập nấm mốc chịu nhiệt, chịu pH thấp
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 HO-N
|
Tác giả:
Hoàng Văn Năm; PGS.TS.Vũ Nguyên Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập nấm mốc chịu nhiệt, chịu PH thấp
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 LE-T
|
Tác giả:
Lê Thu Thảo; GVHD: PGS. Vũ Nguyên Thành |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập tuyển chọn và xác định đặc tính sinh học của một số chủng vi khuẩn có khả năng ức chế nấm mốc Aspergillus Flavus
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DA-H
|
Tác giả:
Đặng Thị Hải, GVHD: Phạm Thị Tâm |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Phân lập và định danh một số chủng nấm mốc Aspergillus ssp sinh độc tố trong không khí môi trường lao động tại một cơ sở chế biến lương thực
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 VA-T
|
Tác giả:
Văn Thị Hà Trang; GVHD: Vũ Duy Thanh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập và định danh một số nấm mốc sinh độc tố trong không khó môi trường lao động
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 LE-H
|
Tác giả:
Lê, Thị Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm mốc có khả năng ức chế Enzyme Alpha Glucosidase và tối ưu điều kiện thử hoạt tính để thu chất ức chế Alpha Glucosidase cao
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DO-N
|
Tác giả:
Đỗ, Tuyết Nhung |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|