| Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
|---|---|---|---|---|
Khoa học công nghệ bảo tồn, trùng tu di tích kiến trúc : Tuyển tập công trình nghiên cứu kỷ niệm 5 năm thành lập trung tâm triển khai và tư vấn xây dựng miền trung - Viện KHCN xây dựng /
Năm XB:
2003 | NXB: Viện Khoa học công nghệ xây dựng,
Số gọi:
621.32 TR-V
|
Tác giả:
Trần Bá Việt, Nguyễn Lê Giang, Nguyễn Tiến Nam.. |
Giới thiệu một số công trình nghiên cứu đề xuất các giải pháp thiết kế, cấu trúc để bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc Hiển Lâm Các, tháp cổ...
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
GS.TS. Nguyễn Thị Hiền (chủ biên), PGS.TS.Lê Thanh Mai, ThS.Lê Thị Lan Chi,... |
Cuốn sách nói về lich sử lịch sử công nghệ ngành sản xuất bia. Những nghiên cứu về nguyên liệu sản xuất bia: hạt đại mạch, hoa boublon, nước và...
|
Bản giấy
|
||
|
Tác giả:
Lê Văn Khoa ,Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Văn Cư..... |
Trình bày những vấn đề chung về khoa học môi trường, các thành phần cơ bản của môi trường, hệ sinh thái và môi trường, tài nguyên thiên nhiên, dân...
|
Bản giấy
|
||
Khoa học và công nghệ thông tin thế giới đương đại
Năm XB:
1997 | NXB: Thông tin khoa học xã hội - chuyên đề,
Từ khóa:
Số gọi:
005.75 KHO
|
Tác giả:
Viện thông tin khoa học xã hội |
Những ý tưởng đã và đang tồn tại về khoa học - công nghệ thông tin trong giai đoạn sắp bước sang thế kỷ 21
|
Bản giấy
|
|
|
Tác giả:
Bộ Khoa học và Công Nghệ |
Tài liệu cung cấp các thông tin về khoa học công nghệ việt năm 2002
|
Bản giấy
|
||
Khơi dòng lý thuyết lý luận phê bình trên đầ đổi mới văn hóa nghệ thuật
Năm XB:
2014 | NXB: Hội Nhà văn
Số gọi:
895.92209 PU-L
|
Tác giả:
Phương Lựu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kĩ nghệ phần mềm Tập 1 : Cách tiếp cận của người thực hành /
Năm XB:
1997 | NXB: Nhà xuất bản Giáo dục
Số gọi:
005.1 PRE
|
Tác giả:
Roger S.Pressman; Ngô Trung Việt dịch. |
Cuốn sách kỹ nghệ phần mềm có thể phục vụ thích hợp sát thực.Đây là tài liệu giúp các giáp viên Đại học có thểm tham khảo biên soạn các giáo trình...
|
Bản giấy
|
|
Kĩ nghệ phần mềm cách tiếp cận của người thực hành. Tập 2
Năm XB:
1999 | NXB: Nhà xuất bản Giáo dục
Số gọi:
005.1 PRE
|
Tác giả:
Roger S.Pressman, Người dịch: Ngô Việt Trung. |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Kiểm soát chi nghiên cứu khoa học và công nghệ của đơn vị sử dụng Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước Hà Nội
Năm XB:
2024 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
657 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Thị Hoa; GVHD: TS. Hà Thị Ngọc Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Kim loại trong nghệ thuật trang trí nội ngoại thất vật dụng gia đình
Năm XB:
2004 | NXB: NXB Mỹ thuật
Số gọi:
747 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Kim Dân |
Kim loại
|
Bản giấy
|
|
Kim loại trong nghệ thuật trang trí nội ngoại thất: các loại cầu thang, tường rào, lan can
Năm XB:
2004 | NXB: NXB Mỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
747 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Kim Dân |
Trang trí nội thất
|
Bản giấy
|
|
Kim loại trong nghệ thuật trang trí nội ngoại thất: các loại ghế trong vườn bảng hiệu, trụ đèn, chân đèn
Năm XB:
2004 | NXB: NXB Mỹ thuật
Từ khóa:
Số gọi:
747 NG-D
|
Tác giả:
Nguyễn Kim Dân |
Kim loại
|
Bản giấy
|