Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Giáo trình nội bộ/Từ vựng học - Ngữ nghĩa học tiếng Anh
Năm XB:
2023 | NXB: Tài chính,
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyễn Thế Hóa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
INTERROGATIVE SENTENCES AND THEIR EQUIVALENTS IN THE BILINGUAL NOVEL ‘THE GREAT GATSBY’ INVESTIGATED FROM SYNTACTIC AND SEMANTIC PERSPECTIVES
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Ngo Thi Thu Ha; NHDKH Dr Dang Ngoc Huong |
As the title indicates this study is aimed at investigating syntactic and semantic features of interrogative sentences in the bilingual novel The...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Nick Riemer |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Linguistic features of life quotes and sayings in English and in Vietnamese
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 VU-T
|
Tác giả:
Vũ Minh Trang; Assoc.Prof.Dr Hoang Tuyet Minh |
Research purposes: The purpose of this research is to find out the similarities and
differences between syntactic and semantic features of...
|
Bản giấy
|
|
Linguistic features of the “Annoying” verb group in English and Vietnamese equivalents
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 HO-T
|
Tác giả:
Hoang Diem Tuyet; Supervisor: Dr. Đặng Ngọc Hướng |
Research purposes: This study is an attempt to uncover the linguistic features of the English Annoying verbs: annoy, trouble, disturb, bother and...
|
Bản điện tử
|
|
MOTION VERBS EXPRESSING MODES OF MOVEMENT IN ENGLISH AND THEIR VIETNAMESE EQUIVALENTS
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
420 NG-H
|
Tác giả:
Nguyen Thi Ngoc Hien; NHDKH Assoc.Prof.Dr Hoang Tuyet Minh |
The purpose of this study is to investigate the syntactic and semantics features of English Motion verbs with reference to Vietnamese equivalent...
|
Bản giấy
|
|
Negative questions in English and Vietnamese – A contrastive analysis
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 VU-H
|
Tác giả:
Vũ Văn Hữu; NHDKH Nguyễn Đăng Sửu, Ph.D |
This study finds out some major points such as:
- The study has analyzed and discussed a contrastive analysis of negative questions in English and...
|
Bản giấy
|
|
Semantic features and the interchangeability of the verb make with its synonyms in English articles with reference to the Vietnamese equivalents
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
420 TR-Y
|
Tác giả:
Trịnh Hải Yến; GVHD: Lê Văn Thanh |
The study focus on the meaning of the verb make in certain contexts and its
interchangeability with synonyms, using the framework...
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Ray Jackendoff |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
semantic structures
Năm XB:
1991 | NXB: Massachussets Institute of Technology
Từ khóa:
Số gọi:
420 JA-R
|
Tác giả:
Jackendoff Ray |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Tác giả:
Geoffrey Leech |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
||
Tác giả:
PALMER F. R |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|