Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Ứng dụng kỹ thuật khuếch đại gen (Polymerase Chain Reaction - PCR) trong chẩn đoán nhiễm trùng do Leptospira tại Việt Nam
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 VU-L
|
Tác giả:
Vũ Thị Thùy Linh; BS.TS Hoàng Thị Thu Hà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Ứng dụng kỹ thuật Rapd trong nghiên cứu đa dạng vi khuẩn lam độc thuộc chi Microcistis
Năm XB:
2005 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 TR-D
|
Tác giả:
Trần Thị Điệp. GVHD: Đặng Đình Kim, nguyễn Sỹ Nguyên |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ứng dụng Kỹ thuật số trong lĩnh vực quảng cáo
Năm XB:
2011 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
621.3 BU-B
|
Tác giả:
Bùi Vũ Bình, GVHD: TS Nguyễn Hoài Giang |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Ứng dụng nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc cầu ngói Việt Nam trong thiết kế không gian nội, ngoại thất nhà hàng : MHN 2021-02.30 /
Năm XB:
2022 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
720 BU-L
|
Tác giả:
ThS. Bùi Văn Long |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Ứng dụng thuật toán C4.5 để phân lớp dữ liệu cán bộ Khoa CNTT Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 TR-H
|
Tác giả:
Trần Thị Như Hoa; GVHDKH: PGS.TS. Nguyễn Quang Hoan |
- Thử nghiệm bài toán phân lớp cán bộ cho 1 khoa với một số đặc trưng đầu vào
- Rút trích ra các tập luật từ cây quyết định
- Đánh giá độ đo hiệu...
|
Bản giấy
|
|
Up and running with AutoCAD 2016 : 2D and 3D drawing and modeling /
Năm XB:
2016 | NXB: Elsevier
Số gọi:
620.00420285 GI-E
|
Tác giả:
Elliot Gindis |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Up and running with AutoCAD 2017: 2D and 3D drawing and modeling
Năm XB:
2017 | NXB: Elsevier
Số gọi:
620.00420285536 EL-G
|
Tác giả:
Elliot Gindis |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Vai trò của nghệ thuật trong giáo dục thẩm mỹ
Năm XB:
2005 | NXB: Chính trị Quốc gia
Từ khóa:
Số gọi:
701 TR-T
|
Tác giả:
TS.Trần Tuý |
Phân tích vai trò của nghệ thuật trong việc phát triển nhân cách, đặc biệt là đối với việc hình thành các xúc cảm, thị hiếu và lý tưởng thẩm mỹ...
|
Bản giấy
|
|
Văn bản pháp luật về hoạt động văn hóa biểu diễn nghệ thuật, thời trang, thi người mẫu, người đẹp và dịch vụ văn hóa công cộng
Năm XB:
2013 | NXB: Chính trị Quốc gia
Số gọi:
13/27 TKHT-02
|
|
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Văn hóa dân gian làng Xuân Úc (Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An)
Năm XB:
2016 | NXB: Văn hoá dân tộc
Từ khóa:
Số gọi:
398.0959742 TR-D
|
Tác giả:
Trần Hữu Đức |
Giới thiệu về làng Xuân Úc. Đề cập đến văn hóa dân gian làng Xuân Úc: Văn học, nghệ thuật, di tích lịch sử, văn háo, phong tục tập quán, các trò...
|
Bản giấy
|
|
Văn hóa dân gian một số tộc người
Năm XB:
2012 | NXB: Văn hoá dân tộc
Từ khóa:
Số gọi:
398.209597 TO-T
|
Tác giả:
GS.TSKH. Tô Ngọc Thanh (chịu trách nhiệm nội dung) |
Cuốn sách này nói về văn hóa dân gian người Tày Cao Bằng, vài nét về người Cơ Lao trắng huyện Đồng Văn, người Mảng ở Nậm Ban...
|
Bản giấy
|
|
Văn hóa dân gian người Tày - Nùng Cao Bằng
Năm XB:
2012 | NXB: Lao Động
Từ khóa:
Số gọi:
398.209597 TR-M
|
Tác giả:
Triệu Thị Mai |
Cuốn sách này nói về hát Pây Sử Nùng, Heo Phươn dân ca của người Nùng An, Heo Phươn sưu tầm của người Tày Ngạn
|
Bản giấy
|