Ảnh bìa | Thông tin sách | Tác giả & NXB | Tóm tắt | Trạng thái & Thao tác |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu chế tạo bộ Panel ứng dụng trong đánh giá độ nhạy của kỹ thuật Realtime RT-PCR chẩn đoán virus ebola
Năm XB:
2016 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thuỳ Linh; GVHD: TS. Hoàng Xuân Sử |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu chuyển hóa chitosan thành nanochitosan do papain xúc tác
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 DA-Y
|
Tác giả:
Đặng Hải Yến |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất asparaginase trên hệ thống lên men chìm sục khí 100 lít
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 PH-H
|
Tác giả:
Phạm Nguyệt Hằng; Th.S Nguyễn Thị Hương Trà |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại Nhà hàng O'Lake View - Khách sạn O'Gallery Classy Hotel & Spa
Năm XB:
2020 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
910 HA-H
|
Tác giả:
Hà Thị Huệ; GVHD ThS Lê Quỳnh Chi |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý Bigdata sử dụng Apache Spark và ứng dụng hỗ trợ xây dựng dữ liệu bản đồ giao thông thông minh
Năm XB:
2018 | NXB: Trường Đại học Mở Hà Nội
Số gọi:
000 TR-D
|
Tác giả:
Trịnh Quang Đăng; NHDKH TS Trương Tiến Tùng |
Luận văn nghiên cứu nhằm tìm ra giải pháp cho vấn đề giao thông, hiện là vấn đề với bất cứ quốc gia nào. Luận văn thông qua nghiên cứu cách xử lý...
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tinh sạch và tác dụng hàn gắn vết thương của Protease từ cây thuốc xuân hoa Pseuderanthemum palatiferum (ness) radlk
Năm XB:
2017 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 HO-T
|
Tác giả:
Hoàng Thị Trang; TS. VÕ HOÀI BẮC |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|
|
Nghiên cứu khả năng sinh Enzym Laccaza, phân hủy PAH, Thuốc nhuộm của chủng nấm FBH11 được phân lập từ đất nhiễm chất độc hóa học
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Từ khóa:
Số gọi:
660.6 NG-L
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Lệ, GVHD: Nguyễn Bá Hữu |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu khả năng sư dụng cây cải soong (Rorippa nasturtium aquaticum) trong giảm thiểu Nitơ và Photpho từ môi trường nước phì dưỡng
Năm XB:
2010 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-V
|
Tác giả:
Phạm Thanh Vân,GVHD: Trần Văn Tựa |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu khả năng ức chế của Puerarin lên Porcine Pancreatic amylase (PPA)
Năm XB:
2009 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 PH-N
|
Tác giả:
Phạm Ngọc Nga, GVHD: TS Nguyễn Văn Đạo |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu mô hình du lịch cộng đồng theo hướng phát triển bền vững : Lấy ví dụ tại Sa Pa - Lào Cai /
Năm XB:
2005
Từ khóa:
Số gọi:
338.4 NG-T
|
Tác giả:
PGS TS Nguyễn Văn Thanh CN. Vũ An Dân, CN. Trần Nữ Ngọc Ánh |
Đề tài này nói về nghiên cứu mô hình du lịch cộng đồng theo hướng phát triển bền vững
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật đưa cây vân mộc hương ( Sausurea Lappa Clarke) in vitro ra vườn ươm
Năm XB:
2008 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 NG-C
|
Tác giả:
Nguyễn Thị Phú Chất, GVHD: Tạ Như Thục Anh |
Chưa có tóm tắt
|
Bản giấy
|
|
Nghiên cứu một số tính chất sinh hóa và tác dụng sinh học của protease từ cây thuốc Xuân Hoa Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk
Năm XB:
2015 | NXB: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Số gọi:
660.6 BU-H
|
Tác giả:
Bùi Thị Thu Hà; TS Võ Hoài Bắc |
Chưa có tóm tắt
|
Bản điện tử
|